Đồng USD đã có một tuần giao dịch sôi nổi khi đạt mốc 102 trong tuần qua khi các ngân hàng Mỹ báo cáo các tiêu chuẩn tín dụng được thắt chặt hơn.
Tỷ giá ngoại tệ thế giới
Trên thị trường thế giới, chỉ số USD Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh so với 6 đồng tiền chủ chốt đứng ở mức 102,01, tăng 0,38 so với phiên giao dịch trước đó.
Trong tuần qua, đồng bạc xanh đã có một phiên giảm đáng kể vào thứ 6 sau khi tốc độ tăng trưởng việc làm của Hoa Kỳ trong tháng 7 chậm lại. Nhưng nhìn chung tỷ giá USD tuần qua vẫn giữ vững ở mốc 102 điểm.
Ngược lại với diễn biến của đồng USD, đồng Euro đã tăng 0,55%, đạt mức 1,1004 USD, đồng yên Nhật tăng 0,51%, đạt mức 141,81/USD; đồng AUD tăng 0,18%, đạt mức 0,656 USD và đồng bảng Anh tăng 0,23%, đạt mức 1,2742 USD,.
Tỷ giá ngoại tệ trong nước
Trong phiên giao dịch mới nhất, tỷ giá USD trung tâm được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố ở mức 23.825 VND/USD, giữ nguyên so với mức niêm yết đầu tuần. Tỷ giá bán cũng được Sở giao dịch NHNN cũng đưa phạm vi mua bán về mức 23.400 – 24.966 VND/USD.
Hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch là từ 23.400 – 24.966 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương ghi nhận hàng loạt điều chỉnh giảm. Cụ thể Vietcombank giảm 30 đồng cho mức mua vào là 23.550 và giữ nguyên ở mức bán ra là 23.890. Bảng giá ngoại tệ chi tiết ngày 6/8/2023 được cập nhật như sau:
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua | Bán | Chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
USD |
Đô la Mỹ | 25.170 | 25.504 | 25.200 |
EUR |
Euro | 26.121,2 | 27.553,4 | 26.385 |
GBP |
Bảng Anh | 31.340 | 32.672,1 | 31.656,5 |
AUD |
Đô la Úc | 16.131,9 | 16.817,6 | 16.294,9 |
CAD |
Đô la Canada | 17.736,5 | 18.490,4 | 17.915,7 |
CHF |
Franc Thuỵ Sĩ | 28.053,9 | 29.246,3 | 28.337,3 |
CNY |
Nhân Dân Tệ | 3.419,09 | 3.564,42 | 3.453,63 |
DKK |
Krone Đan Mạch | - | 3.663,07 | 3.527,97 |
HKD |
Đô la Hồng Kông | 3.183,18 | 3.318,48 | 3.215,33 |
INR |
Rupee Ấn Độ | - | 312,38 | 300,37 |
JPY |
Yên Nhật | 158,28 | 167,48 | 159,87 |
KRW |
Won Hàn Quốc | 15,71 | 18,94 | 17,46 |
KWD |
Kuwaiti dinar | - | 85.872 | 82.571 |
MYR |
Ringit Malaysia | - | 5.751,34 | 5.628,58 |
NOK |
Krone Na Uy | - | 2.347,82 | 2.252,21 |
RUB |
Rúp Nga | - | 266,47 | 240,71 |
SAR |
Rian Ả-Rập-Xê-Út | - | 7.000,42 | 6.752,25 |
SEK |
Krona Thuỵ Điển | - | 2.356,5 | 2.260,53 |
SGD |
Đô la Singapore | 18.459,4 | 19.244 | 18.645,9 |
THB |
Bạc Thái | 649,01 | 748,74 | 721,12 |
No comments.
You can be the first one to leave a comment.