Giá vàng doji hôm nay 23/01/2025 – Bảng Giá vàng DOJI

Phản hồi: 1

Giá vàng DOJI ngày hôm nay bao nhiêu?

Dưới đây là bảng tra cứu thông tin về giá vàng tại Doji tăng hay giảm, giá mua vào và bán ra Tập đoàn Doji. Thông tin mới nhất và giá vàng Doji mới nhất sẽ được cập nhật liên tục trong ngày tại Chợ Giá.

GIÁ VÀNG DOJI HÔM NAY 23/01/2025 LÀ BAO NHIÊU?

Địa phương Loại Mua Vào Bán Ra
HỒ CHÍ MINH Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 86.100 88.100
Vàng SJC 5 Chỉ 86.100 88.120
Vàng SJC 0.5 Chỉ, 1 Chỉ, 2 Chỉ 86.100 88.130
Vàng Nhẫn SJC 99,99 1 Chỉ, 2 Chỉ, 5 Chỉ 86.100 87.800
Vàng Nhẫn SJC 99,99 0.5 Chỉ, 0.3 Chỉ 86.100 87.900
Nữ Trang 99,99% 86.000 87.500
Nữ Trang 99% 84.134 86.634
Nữ Trang 75% 62.782 65.782
Nữ Trang 68% 56.656 59.656
Nữ Trang 61% 50.530 53.530
Nữ Trang 58,3% 48.168 51.168
Nữ Trang 41,7% 33.641 36.641
MIỀN BẮC Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 86.100 88.100
HẠ LONG Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 86.100 88.100
HẢI PHÒNG Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 86.100 88.100
MIỀN TRUNG Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 86.100 88.100
HUẾ Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 86.100 88.100
QUẢNG NGÃI Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 86.400 88.400
NHA TRANG Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 86.100 88.100
BIÊN HÒA Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 86.100 88.100
MIỀN TÂY Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 86.100 88.100
BẠC LIÊU Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 86.100 88.100
CÀ MAU Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 86.100 88.100

Biểu đồ giá vàng hôm nay

THÔNG TIN VỀ VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ DOJI

Các sản phẩm của Doji rất đa dạng và phong phú, trong đó vàng miếng Doji là sản phẩm chính được rất nhiều khách hàng lựa chọn để đầu tư kinh doanh, tiết kiệm, tích lũy vốn.

Ngoài ra, rất nhiều các sản phẩm được bán tại Doji như vàng nguyên liệu, các loại trang sức Doji cũng được bán rất nhiều trên thị trường như nhẫn Doji, trang sức kim cương, trang sức đá quý, nữ trang 99.99, nữ trang 99, vàng trắng 14K, vàng 24K, vàng 16K…


Tiệm vàng DOJI
Tiệm vàng DOJI

Cũng giống như các thương hiệu vàng khác trong nước, giá vàng Doji và các sản phẩm của Doji trong nước cũng chịu sự tác động của giá vàng thế giới và tình hình chính trị trên toàn cầu, vì thế giá mua vào và bán ra sẽ có sự chênh lệch và khác biệt từng ngày, từng giờ và biến động không ngừng.

Đồng thời giá mua vào và bán ra tại Hà Nội, HCM, Đà Nẵng hay tại các tỉnh thành khác cũng sẽ có sự khác nhau, từ vài chục đến vài trăm nghìn đồng/lượng.