Tỷ giá Seabank hôm nay

Comment: 1

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank), gọi tắt là ngân hàng SeABank được thành lập năm 1994.

Seabank là một trong 15 Ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất Việt Nam về qui mô vốn điều lệ, mạng lưới hoạt động, mức độ nhận biết thương hiệu và tốc độ tăng trưởng ổn định. 

Để xem tỷ giá Seabank, ngoại tệ ngân hàng seabank. Bạn đọc có thể tham khảo bảng giá ngoại tệ dưới đây.


Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank), gọi tắt là ngân hàng SeABank được thành lập năm 1994.

Seabank là một trong 15 Ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất Việt Nam về qui mô vốn điều lệ, mạng lưới hoạt động, mức độ nhận biết thương hiệu và tốc độ tăng trưởng ổn định. 

Để xem tỷ giá Seabankngoại tệ ngân hàng seabank. Bạn đọc có thể tham khảo bảng giá ngoại tệ dưới đây.

Mã ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua Bán Chuyển khoản

eur EUR

Euro 28.778 29.878 28.798

gbp GBP

Bảng Anh 33.114 34.234 33.334

usd USD

Đô la Mỹ 25.560 25.920 25.560

usd USD

Đô la Mỹ 25.540 25.920 25.560

usd USD

Đô la Mỹ 25.470 25.920 25.560

aud AUD

Đô la Úc 15.742 16.412 15.712

cad CAD

Đô la Canada 18.180 18.900 18.230

chf CHF

Franc Thuỵ Sĩ 31.113 31.893 31.183

hkd HKD

Đô la Hồng Kông 2.837 3.507 3.137

jpy JPY

Yên Nhật 174,81 184,01 176,41

krw KRW

Won Hàn Quốc - - 16,54

sgd SGD

Đô la Singapore 19.186 19.856 19.156

thb THB

Bạc Thái 711 798 731

THÔNG TIN NGÂN HÀNG SEABANK

Quý 2 2021. Tổng tài sản ngân hàng TMCP Đông Nam Á Seabank đạt hơn 184,432 tỷ đồng với hơn 3.000 nhân viên trên toàn quốc.


Thông tin ngân hàng SeABank

Quý 2 2021. Tổng tài sản ngân hàng TMCP Đông Nam Á Seabank đạt hơn 184,432 tỷ đồng với hơn 3.000 nhân viên trên toàn quốc.