Tỷ giá Seabank hôm nay

Comment: 1

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank), gọi tắt là ngân hàng SeABank được thành lập năm 1994.

Seabank là một trong 15 Ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất Việt Nam về qui mô vốn điều lệ, mạng lưới hoạt động, mức độ nhận biết thương hiệu và tốc độ tăng trưởng ổn định. 

Để xem tỷ giá Seabank, ngoại tệ ngân hàng seabank. Bạn đọc có thể tham khảo bảng giá ngoại tệ dưới đây.


Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank), gọi tắt là ngân hàng SeABank được thành lập năm 1994.

Seabank là một trong 15 Ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất Việt Nam về qui mô vốn điều lệ, mạng lưới hoạt động, mức độ nhận biết thương hiệu và tốc độ tăng trưởng ổn định. 

Để xem tỷ giá Seabankngoại tệ ngân hàng seabank. Bạn đọc có thể tham khảo bảng giá ngoại tệ dưới đây.

Mã ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua Bán Chuyển khoản

usd USD

Đô la Mỹ 25.863 26.223 25.863

eur EUR

Euro 29.648 30.848 29.668

gbp GBP

Bảng Anh 34.828 35.948 35.048

aud AUD

Đô la Úc 16.632 17.302 16.602

cad CAD

Đô la Canada 18.809 19.559 18.859

chf CHF

Franc Thuỵ Sĩ 31.831 32.611 31.901

hkd HKD

Đô la Hồng Kông 2.843 3.513 3.143

jpy JPY

Yên Nhật 177,25 187,33 178,85

krw KRW

Won Hàn Quốc - - 17,87

sgd SGD

Đô la Singapore 20.073 20.743 20.043

thb THB

Bạc Thái 754 841 774

THÔNG TIN NGÂN HÀNG SEABANK

Quý 2 2021. Tổng tài sản ngân hàng TMCP Đông Nam Á Seabank đạt hơn 184,432 tỷ đồng với hơn 3.000 nhân viên trên toàn quốc.


Thông tin ngân hàng SeABank

Quý 2 2021. Tổng tài sản ngân hàng TMCP Đông Nam Á Seabank đạt hơn 184,432 tỷ đồng với hơn 3.000 nhân viên trên toàn quốc.