Tỷ giá Seabank hôm nay

Phản hồi: 1

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank), gọi tắt là ngân hàng SeABank được thành lập năm 1994.

Seabank là một trong 15 Ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất Việt Nam về qui mô vốn điều lệ, mạng lưới hoạt động, mức độ nhận biết thương hiệu và tốc độ tăng trưởng ổn định. 

Để xem tỷ giá Seabank, ngoại tệ ngân hàng seabank. Bạn đọc có thể tham khảo bảng giá ngoại tệ dưới đây.


Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank), gọi tắt là ngân hàng SeABank được thành lập năm 1994.

Seabank là một trong 15 Ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất Việt Nam về qui mô vốn điều lệ, mạng lưới hoạt động, mức độ nhận biết thương hiệu và tốc độ tăng trưởng ổn định. 

Để xem tỷ giá Seabankngoại tệ ngân hàng seabank. Bạn đọc có thể tham khảo bảng giá ngoại tệ dưới đây.

Mã ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua Bán Chuyển khoản

eur EUR

Euro 27.028 28.158 27.078

gbp GBP

Bảng Anh 31.982 33.132 32.232

usd USD

Đô la Mỹ 24.500 24.840 24.500

usd USD

Đô la Mỹ 24.480 24.840 24.500

usd USD

Đô la Mỹ 24.410 24.840 24.500

aud AUD

Đô la Úc 16.428 17.128 16.428

cad CAD

Đô la Canada 17.839 18.589 17.919

chf CHF

Franc Thuỵ Sĩ 28.767 29.577 28.867

hkd HKD

Đô la Hồng Kông 2.687 3.357 2.987

jpy JPY

Yên Nhật 169,49 178,99 171,39

krw KRW

Won Hàn Quốc - - 17,32

sgd SGD

Đô la Singapore 18.793 19.493 18.793

thb THB

Bạc Thái 688 775 708

THÔNG TIN NGÂN HÀNG SEABANK

Quý 2 2021. Tổng tài sản ngân hàng TMCP Đông Nam Á Seabank đạt hơn 184,432 tỷ đồng với hơn 3.000 nhân viên trên toàn quốc.


Bạn thấy bài viết này thế nào?

Thông tin ngân hàng SeABank

Quý 2 2021. Tổng tài sản ngân hàng TMCP Đông Nam Á Seabank đạt hơn 184,432 tỷ đồng với hơn 3.000 nhân viên trên toàn quốc.