Tỷ giá Seabank hôm nay

Phản hồi: 1

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank), gọi tắt là ngân hàng SeABank được thành lập năm 1994.

Seabank là một trong 15 Ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất Việt Nam về qui mô vốn điều lệ, mạng lưới hoạt động, mức độ nhận biết thương hiệu và tốc độ tăng trưởng ổn định. 

Để xem tỷ giá Seabank, ngoại tệ ngân hàng seabank. Bạn đọc có thể tham khảo bảng giá ngoại tệ dưới đây.


Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank), gọi tắt là ngân hàng SeABank được thành lập năm 1994.

Seabank là một trong 15 Ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất Việt Nam về qui mô vốn điều lệ, mạng lưới hoạt động, mức độ nhận biết thương hiệu và tốc độ tăng trưởng ổn định. 

Để xem tỷ giá Seabankngoại tệ ngân hàng seabank. Bạn đọc có thể tham khảo bảng giá ngoại tệ dưới đây.

Mã ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua Bán Chuyển khoản

eur EUR

Euro 26.212 27.312 26.232

gbp GBP

Bảng Anh 31.599 32.719 31.819

usd USD

Đô la Mỹ 25.177 25.477 25.177

usd USD

Đô la Mỹ 25.157 25.477 25.177

usd USD

Đô la Mỹ 25.087 25.477 25.177

aud AUD

Đô la Úc 15.920 16.590 15.890

cad CAD

Đô la Canada 17.543 18.263 17.593

chf CHF

Franc Thuỵ Sĩ 28.017 28.797 28.087

hkd HKD

Đô la Hồng Kông 2.788 3.458 3.088

jpy JPY

Yên Nhật 160,57 169,77 162,17

krw KRW

Won Hàn Quốc - - 16,5

sgd SGD

Đô la Singapore 18.571 19.241 18.541

thb THB

Bạc Thái 692 779 712

THÔNG TIN NGÂN HÀNG SEABANK

Quý 2 2021. Tổng tài sản ngân hàng TMCP Đông Nam Á Seabank đạt hơn 184,432 tỷ đồng với hơn 3.000 nhân viên trên toàn quốc.


Thông tin ngân hàng SeABank

Quý 2 2021. Tổng tài sản ngân hàng TMCP Đông Nam Á Seabank đạt hơn 184,432 tỷ đồng với hơn 3.000 nhân viên trên toàn quốc.