Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng Hàng Hải (MSB) tháng 01/2023 dao động từ {thap} đến {cao} /năm. Lãi suất ngân hàng Hàng Hải (MSB) kỳ hạn {min-thang}, {max-thang} lần lượt là {ls-min-thang}%, {ls-max-thang}%.
Theo bảng lãi suất ngân hàng mới nhất của Chợ Giá , mức lãi suất cao nhất của ngân hàng Hàng Hải (MSB) là {cao}/năm, áp dụng cho khoản tiền gửi dưới hình thức tiết kiệm thường lĩnh lãi cuối kỳ tại kỳ hạn {max_ky_han}.
Kỳ hạn | Lãi suất %/năm | |||
---|---|---|---|---|
Lãi cuối kỳ | Lãi hàng tháng | Lãi trả trước | ||
1 tháng | - | 4.75 | 6.00 | |
2 tháng | 4.55 | 4.75 | 6.00 | |
3 tháng | 4.75 | 4.75 | 6.00 | |
4 tháng | 4.75 | 4.75 | 6.00 | |
5 tháng | 4.75 | 4.75 | 6.00 | |
6 tháng | 7.80 | 7.75 | 8.80 | |
7 tháng | 7.80 | 7.75 | 8.80 | |
8 tháng | 7.80 | 7.75 | 8.80 | |
9 tháng | 7.80 | 7.75 | 8.80 | |
10 tháng | 7.80 | 7.75 | 8.80 | |
11 tháng | 7.80 | 7.75 | 8.80 | |
12 tháng | 8.20 | 7.90 | 8.90 | |
13 tháng | 8.20 | 8.00 | 9.00 | |
15 tháng | 8.20 | 8.00 | 9.00 | |
18 tháng | 8.20 | 8.00 | 9.00 | |
24 tháng | 8.80 | 8.20 | 9.00 | |
36 tháng | 8.80 | 8.20 | 9.00 |
(*) Lãi suất Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn gửi góp (Ong Vàng và Măng Non) là thả nổi và thay đổi theo Biểu lãi suất MSB ban hành từng thời kỳ.
(**) Sản phẩm Lãi suất cao nhất: Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 01/01/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 200 tỷ vnđ (Hai trăm tỷ vnđ) áp dụng lãi suất 7.0%/năm.
(***) Sản phẩm Lãi suất cao nhất: Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 01/01/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 200 tỷ vnđ (Hai trăm tỷ vnđ) áp dụng lãi suất 7.0%/năm.
Ngoại tệ
Giá mua
Giá bán
Giá USD hôm nay
23.475
23.525
Euro hôm nay
25.389
25.489
Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long