Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng tháng 03/2024 dao động từ {thap} đến {cao} /năm. Lãi suất ngân hàng kỳ hạn {min-thang}, {max-thang} lần lượt là {ls-min-thang}%, {ls-max-thang}%.
Theo bảng lãi suất ngân hàng mới nhất của Chợ Giá , mức lãi suất cao nhất của ngân hàng là {cao}/năm, áp dụng cho khoản tiền gửi dưới hình thức tiết kiệm thường lĩnh lãi cuối kỳ tại kỳ hạn {max_ky_han}.
Kỳ hạn | Lãi suất %/năm | |||
---|---|---|---|---|
Cuối Kỳ | Hàng Quý | Hàng Tháng | Lãi trả trước | |
Không kỳ hạn | 0.10 | - | - | - |
7 ngày | 0.20 | - | - | - |
14 ngày | 0.20 | - | - | - |
1 tháng | 2.30 | - | 2.30 | 2.03 |
2 tháng | 2.40 | - | 2.40 | 2.39 |
3 tháng | 2.50 | 2.50 | 2.49 | 2.48 |
4 tháng | 2.70 | - | 2.69 | 2.68 |
5 tháng | 2.80 | - | 2.78 | 2.76 |
6 tháng | 3.80 | 3.79 | 3.77 | 3.73 |
7 tháng | 3.90 | - | 3.86 | 3.81 |
8 tháng | 3.90 | - | 3.86 | 3.80 |
9 tháng | 4.10 | 4.06 | 4.05 | 3.98 |
10 tháng | 4.20 | - | 4.14 | 4.06 |
11 tháng | 4.30 | - | 4.22 | 4.13 |
12 tháng | 5.00 | 4.91 | 4.89 | 4.77 |
13 tháng | 5.20 | - | 5.07 | 4.92 |
18 tháng | 5.60 | 5.42 | 5.39 | 5.17 |
24 tháng | 5.70 | 5.43 | 5.41 | 5.12 |
36 tháng | 5.80 | 5.38 | 5.36 | 4.94 |
Không có bình luận.
Bạn có thể trở thành người đầu tiên để lại bình luận.