Bảng so sánh lãi suất ngân hàng mới nhất
Lãi suất ngân hàng và lãi suất tiền gửi tiết kiệm của các ngân hàng được Chợ Giá tự động cập nhật và phân loại so sánh dưới đây: Ngân hàng {ngan_hang_cao} hiện đang là ngân hàng có mức lãi suất tiết kiệm CAO NHẤT trong các ngân hàng hiện nay với mức lãi suất tiết kiệm là {lai_suat_cao}%. Ngân hàng {ngan_hang_thap} đang là ngân hàng có mức lãi suất tiết kiệm THẤP NHẤT với mức lãi suất tiết kiệm là {lai_suat_thap}%.
Trong tháng 03/2023 này, so sánh bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm của các ngân hàng
Ngân hàng
Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng)
Không Kỳ Hạn
01 tháng
03 tháng
06 tháng
09 tháng
12 tháng
13 tháng
18 tháng
24 tháng
36 tháng
ABBank
0.20 5.65 6.00 7.90 8.20 8.40 8.40 9.00 9.00 9.00
Agribank
0.50 4.90 5.40 5.80 5.80 7.20 7.20 7.20 7.20 -
Bảo Việt
0.80 5.65 6.00 8.30 8.50 8.90 9.10 8.80 8.60 8.30
BIDV
0.10 4.90 5.40 5.80 5.90 7.20 7.20 7.20 7.20 7.20
CBBank
0.20 3.80 3.90 7.10 7.20 7.45 7.50 7.50 7.50 7.50
Đông Á
- 5.50 5.50 7.90 7.95 8.00 8.60 8.30 8.30 8.30
GPBank
1.00 6.00 6.00 8.10 8.20 8.30 8.40 8.40 8.40 8.40
Hong Leong
- 5.50 5.70 7.00 7.00 7.00 7.00 - 7.00 7.00
Indovina
- 5.70 5.90 8.20 8.40 8.60 8.60 8.70 8.80 -
Kiên Long
1.00 6.00 6.00 8.50 8.55 8.60 8.60 8.30 8.20 8.20
MSB
- 4.55 4.75 7.05 7.05 7.05 7.05 7.05 7.05 7.05
MB
0.50 5.80 6.00 7.40 7.50 7.80 7.90 8.00 8.10 8.20
Nam Á
1.00 6.00 6.00 8.00 8.00 - - 8.50 - -
NCB
0.50 5.00 5.00 7.35 7.40 - 7.60 7.70 7.80 7.80
OCB
0.40 5.70 5.90 7.70 7.90 8.40 8.90 9.00 9.00 9.00
OceanBank
0.50 6.00 6.00 8.20 8.50 8.80 8.80 8.80 8.80 8.80
PGBank
- 6.00 6.00 7.50 7.50 7.70 7.70 7.70 7.80 7.80
PublicBank
- 5.80 6.00 7.80 8.00 8.70 - 9.00 7.90 7.90
PVcomBank
- 5.70 5.70 7.70 7.90 8.20 8.20 8.30 8.30 8.30
Saigonbank
0.20 6.00 6.00 8.40 8.50 8.60 8.90 8.40 8.40 8.40
SCB
1.00 6.00 6.00 7.80 8.10 9.00 - 8.60 8.60 8.60
SeABank
- 5.70 5.70 6.80 6.83 7.30 - 7.21 7.22 7.23
TPB
- 5.80 5.95 6.10 - - - 7.40 - 7.40
VIB
- 6.00 6.00 7.60 7.60 - - 7.80 7.80 7.80
VietCapitalBank
- 6.00 6.00 8.40 8.60 8.80 - 8.90 9.00 9.00
Vietcombank
0.10 4.90 5.40 5.80 5.80 7.20 - - 7.20 7.20
VietinBank
0.10 4.90 5.40 5.80 5.80 7.20 - 7.20 7.20 7.20
VPBank
- 6.00 - 8.70 - 9.10 - - 9.20 -
VRB
1.00 - - - - 8.60 8.70 8.70 8.80 8.80
Ngân hàng | Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng) | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không Kỳ Hạn | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 09 tháng | 12 tháng | 13 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng | |
ABBank | 0.20 | 6.00 | 6.00 | 8.60 | 8.90 | 9.10 | 9.10 | 9.20 | 9.20 | 9.20 |
Bảo Việt | - | 6.00 | 6.00 | 8.80 | 8.90 | 8.90 | 9.10 | 9.00 | 9.00 | 8.50 |
CBBank | - | 3.90 | 3.95 | 7.20 | 7.30 | 7.50 | 7.55 | - | - | - |
GPBank | 1.00 | 6.00 | 6.00 | 8.60 | 8.70 | 8.80 | 8.90 | 8.90 | 8.90 | 8.90 |
Hong Leong | - | 5.70 | 5.80 | 7.40 | 7.40 | 7.40 | 7.40 | - | - | - |
Kiên Long | - | 6.00 | 6.00 | 8.70 | 8.75 | 8.80 | 8.80 | 8.50 | 8.40 | 8.40 |
MSB | - | 4.75 | 4.75 | 7.25 | 7.25 | 7.40 | 7.50 | 7.50 | 7.70 | 7.70 |
Nam Á | - | 6.00 | 6.00 | 8.60 | 8.60 | 8.90 | 8.90 | 8.80 | 8.80 | 8.80 |
OCB | 0.40 | 5.80 | 5.95 | 8.50 | 8.60 | 8.80 | 9.30 | 9.30 | 9.30 | 9.30 |
OceanBank | 0.50 | 6.00 | 6.00 | 8.30 | 8.60 | 8.90 | 8.90 | 8.90 | 8.90 | 8.90 |
PVcomBank | - | 5.70 | 5.70 | 8.20 | 8.40 | 8.70 | - | 8.70 | 8.70 | 8.70 |
SCB | - | 6.00 | 6.00 | 9.00 | 9.00 | 9.00 | 9.00 | 9.00 | 9.00 | 9.00 |
TPB | - | 5.95 | 5.95 | 7.80 | - | 8.20 | - | 8.35 | 8.35 | 8.35 |
VIB | - | 6.00 | 6.00 | 7.60 | 7.60 | - | - | 7.80 | 7.80 | 7.80 |
VietCapitalBank | - | 6.00 | 6.00 | 8.60 | 8.80 | 9.00 | - | 9.00 | 9.00 | - |
Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long