• Trang chủ
  • Lãi suất ngân hàng – Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng nào cao nhất

Lãi suất ngân hàng – Lãi suất tiền gửi tiết kiệm

11:56:40 30-03-2023

Bảng so sánh lãi suất ngân hàng mới nhất

LÃI SUẤT TIẾT KIỆM GỬI TẠI QUẦY

Lãi suất ngân hàng và lãi suất tiền gửi tiết kiệm của các ngân hàng được Chợ Giá tự động cập nhật và phân loại so sánh dưới đây:
Trong tháng 03/2023 này, so sánh bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm của các ngân hàng

Ngân hàng {ngan_hang_cao} hiện đang là ngân hàng có mức lãi suất tiết kiệm CAO NHẤT trong các ngân hàng hiện nay với mức lãi suất tiết kiệm{lai_suat_cao}%

Ngân hàng {ngan_hang_thap} đang là ngân hàng có mức lãi suất tiết kiệm THẤP NHẤT với mức lãi suất tiết kiệm là {lai_suat_thap}%

Ngân hàng Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng)
Không Kỳ Hạn 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 13 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
ABBank 0.205.656.007.908.208.408.409.009.009.00
Agribank 0.504.905.405.805.807.207.207.207.20-
Bảo Việt 0.805.656.008.308.508.909.108.808.608.30
BIDV 0.104.905.405.805.907.207.207.207.207.20
CBBank 0.203.803.907.107.207.457.507.507.507.50
Đông Á -5.505.507.907.958.008.608.308.308.30
GPBank 1.006.006.008.108.208.308.408.408.408.40
Hong Leong -5.505.707.007.007.007.00-7.007.00
Indovina -5.705.908.208.408.608.608.708.80-
Kiên Long 1.006.006.008.508.558.608.608.308.208.20
MSB -4.554.757.057.057.057.057.057.057.05
MB 0.505.806.007.407.507.807.908.008.108.20
Nam Á 1.006.006.008.008.00--8.50--
NCB 0.505.005.007.357.40-7.607.707.807.80
OCB 0.405.705.907.707.908.408.909.009.009.00
OceanBank 0.506.006.008.208.508.808.808.808.808.80
PGBank -6.006.007.507.507.707.707.707.807.80
PublicBank -5.806.007.808.008.70-9.007.907.90
PVcomBank -5.705.707.707.908.208.208.308.308.30
Saigonbank 0.206.006.008.408.508.608.908.408.408.40
SCB 1.006.006.007.808.109.00-8.608.608.60
SeABank -5.705.706.806.837.30-7.217.227.23
TPB -5.805.956.10---7.40-7.40
VIB -6.006.007.607.60--7.807.807.80
VietCapitalBank -6.006.008.408.608.80-8.909.009.00
Vietcombank 0.104.905.405.805.807.20--7.207.20
VietinBank 0.104.905.405.805.807.20-7.207.207.20
VPBank -6.00-8.70-9.10--9.20-
VRB 1.00----8.608.708.708.808.80

LÃI SUẤT TIẾT KIỆM KHI GỬI TRỰC TUYẾN (ONLINE)

Ngân hàng Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng)
Không Kỳ Hạn 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 13 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
ABBank 0.206.006.008.608.909.109.109.209.209.20
Bảo Việt -6.006.008.808.908.909.109.009.008.50
CBBank -3.903.957.207.307.507.55---
GPBank 1.006.006.008.608.708.808.908.908.908.90
Hong Leong -5.705.807.407.407.407.40---
Kiên Long -6.006.008.708.758.808.808.508.408.40
MSB -4.754.757.257.257.407.507.507.707.70
Nam Á -6.006.008.608.608.908.908.808.808.80
OCB 0.405.805.958.508.608.809.309.309.309.30
OceanBank 0.506.006.008.308.608.908.908.908.908.90
PVcomBank -5.705.708.208.408.70-8.708.708.70
SCB -6.006.009.009.009.009.009.009.009.00
TPB -5.955.957.80-8.20-8.358.358.35
VIB -6.006.007.607.60--7.807.807.80
VietCapitalBank -6.006.008.608.809.00-9.009.00-

Bài viết hữu ích 344 928

TIN LIÊN QUAN

CÔNG TY CỔ PHẦN XCORP

Văn phòng giao dịch: Tầng 10 - Tòa nhà Pax Sky, số 51 Nguyễn Cư Trinh, Quận 1,  Thành phố Hồ Chí Minh

Trụ sở chính: Phòng 01, tầng 10 - Tòa nhà C7, chung cư Dcapitale, 119 Trần Duy Hưng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

Sở Kế Hoạch & Ðầu Tư TP Hồ Chí Minh Cấp giấy phép số 0315842874

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022

Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long

[contact-form-7 id="19" title="Contact form"]