Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng tháng 11/2024 dao động từ {thap} đến {cao} /năm. Lãi suất ngân hàng kỳ hạn {min-thang}, {max-thang} lần lượt là {ls-min-thang}%, {ls-max-thang}%.
Theo bảng lãi suất ngân hàng mới nhất của Chợ Giá , mức lãi suất cao nhất của ngân hàng là {cao}/năm, áp dụng cho khoản tiền gửi dưới hình thức tiết kiệm thường lĩnh lãi cuối kỳ tại kỳ hạn {max_ky_han}.
Kỳ hạn | Lãi suất %/năm | |||
---|---|---|---|---|
Cuối Kỳ | Hàng Quý | Hàng Tháng | Lãi trả trước | |
Không kỳ hạn | 0.10 | - | - | - |
7 ngày | 0.50 | - | - | - |
14 ngày | 0.50 | - | - | - |
1 tháng | 3.30 | - | 3.30 | 3.29 |
2 tháng | 3.30 | - | 3.30 | 3.28 |
3 tháng | 3.60 | 3.60 | 3.59 | 3.57 |
4 tháng | 3.60 | - | 3.58 | 3.56 |
5 tháng | 3.60 | - | 3.58 | 3.55 |
6 tháng | 4.80 | 4.77 | 4.75 | 4.69 |
7 tháng | 4.80 | - | 4.74 | 4.67 |
8 tháng | 4.80 | - | 4.73 | 4.65 |
9 tháng | 4.90 | 4.84 | 4.82 | 4.72 |
10 tháng | 5.00 | - | 4.91 | 4.80 |
11 tháng | 5.10 | - | 4.99 | 4.87 |
12 tháng | 5.80 | 5.67 | 5.65 | 5.48 |
13 tháng | 6.00 | - | 5.83 | 5.63 |
18 tháng | 6.00 | 5.79 | 5.76 | 5.50 |
24 tháng | 6.00 | 5.71 | 5.68 | 5.36 |
36 tháng | 6.10 | 5.64 | 5.61 | 5.15 |
No comments.
You can be the first one to leave a comment.