Tỷ giá Đô la Úc trượt dốc trong tuần đầu năm 2024

Comment: 1

Theo khảo sát của Chợ Giá, tỷ giá Đô Úc khởi đầu năm 2024 với giao dịch rất ảm đạm. Tâm lý với đồng tiền này trở nên thận trọng khi ngày càng có nhiều yếu tố rủi ro tác động

Hôm nay 06/01, 1 Đô Úc AUD ước tính quy đổi được 16.376 đồng tiền Việt VND. Trước đó, vào ngày 1/1, 1 Đô Úc quy đổi được 16.527 đồng tiền Việt. Đồng Đô Úc đã trượt giá gần 1% giá trị.

wZA3eBgIgEDN7nFVrSo6Ctu6XGrSqbMe3mfejcu3 PBTEjWU 37fJzd4vrt0xnAY3B4ppLbnd7LunoRsPef1Fko5lIsBBZvJpRdNBprTJRnafYUFlRUNffO1y47tYo9oVj0FPQ FK3Clyd0j=s800

PMI tại Úc sụt giảm trong tháng 12, ảnh hưởng tiêu cực lên tỷ giá Đô Úc

Dữ liệu Chỉ số nhà quản lý mua hàng (PMI) mới nhất của Ngân hàng Judo của Úc cho thấy sự sụt giảm trong hoạt động kinh doanh trên cả lĩnh vực dịch vụ và sản xuất, làm kìm hàm Đồng đô la Úc – vốn là 1 đồng tiền nhạy cảm với rủi ro. PMI Dịch vụ cho thấy sự sụt giảm mạnh nhất trong lĩnh vực dịch vụ kể từ quý 3 năm 2021.

Dữ liệu PMI Dịch vụ Ngân hàng Judo Úc báo cáo ở mức 47,1, không đạt kỳ vọng của thị trường rằng nó sẽ duy trì ở mức 47,6. Chỉ số PMI tổng hợp giảm xuống 46,9 so với con số 47,4 trước đó.

PMI Sản xuất của Ngân hàng Judo của Australia cho thấy hoạt động sản xuất giảm nhẹ, giảm xuống 47,6 trong tháng 12 so với mức 47,8 trước đó.

PMI của cả lĩnh vực Dịch vụ và Sản xuất ở Úc đều cho thấy sự thu hẹp hoạt động (dưới 50)

Tài liệu nội bộ của RBA cho thấy nhu cầu du lịch nội địa sụt giảm. Ngoài ra, người tiêu dùng được cho là đang chuyển sang các sản phẩm có giá cả phải chăng hơn hoặc giảm tổng mức mua hàng do áp lực chi phí sinh hoạt. Tuy nhiên, các tài liệu cho thấy tăng trưởng tiền lương của khu vực tư nhân đã ổn định ở mức khoảng 4,0%..

Thủ tướng Úc Anthony Albanese thông báo rằng ông đã chỉ đạo Bộ Tài chính và Kho bạc khám phá các biện pháp có thể giảm bớt gánh nặng tài chính cho các gia đình về chi phí sinh hoạt mà không gây thêm áp lực lạm phát.

Đô la Úc (AUD) trượt dốc khi chờ đợi dữ liệu bảng lương Phi nông nghiệp mới nhất của Mỹ

Ngoài các số liệu kinh tế vĩ mô ít ỏi ở Úc, tỷ giá Đô Úc còn chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố khác trên toàn cầu. Đồng đô la Úc (AUD) đang giao dịch ảm đạm sáng nay do tâm trạng thị trường ảm đạm đè nặng lên đồng tiền nhạy cảm với rủi ro.

Trọng tâm thị trường để ý là dữ liệu bảng lương phi nông nghiệp mới nhất của Mỹ, thước đo chính của thị trường lao động Hoa Kỳ. Dữ liệu việc làm gần đây cho thấy hoạt động tuyển dụng đang chậm lại và các nhà đầu tư lo ngại rằng dữ liệu bảng lương sắp công bố tiếp theo có thể tác động tiêu cực đến triển vọng kinh tế toàn cầu.

Với suy nghĩ này, đồng đô Úc khó có thể tìm thấy nhiều hỗ trợ trong phiên giao dịch hôm nay, trừ khi tâm trạng thị trường được cải thiện đáng kể.

Ngoài ra, đối tác thương mại lớn nhất của Úc – Trung Quốc tiếp tục vật lộn với tình trạng suy thoái kinh tế khiến đồng Đô Úc không nhận được nhiều hỗ trợ.

Tỷ giá Đô Úc đang khởi đầu năm mới khá ảm đạm vì các tin tức rủi ro bủa vây.


Giá Đô Úc AUD chợ đen hôm nay 6/1/2024

Giá AUD chợ đen hôm nay

Giá 1 AUD chợ đen: VND
Giá AUD trung bình: VND
Giá cập nhật lúc 05:45:55 22/11/2024

Bảng tỷ giá AUD ngày hôm nay 6/1/2024 tại các ngân hàng ở Việt Nam

Ngân hàng Mua vào Bán ra Chuyển khoản
vietcombank 16.131,9 16.817,6 16.294,9
abbank 16.113 16.868 16.178
acb 16.208 16.874 16.314
agribank 16.228 16.782 16.293
baovietbank - - 16.274
bidv 16.374 16.771 16.399
cbbank 16.214 - 16.320
16.253 16.800 16.302
gpbank - - 16.348
hdbank 16.221 16.851 16.272
hlbank 16.071 16.918 16.221
hsbc 16.142 16.842 16.269
indovinabank 16.130 16.858 16.312
kienlongbank 16.124 16.924 16.244
lienvietpostbank 16.685 17.444 16.735
mbbank 16.210 16.950 16.310
msb 16.318 16.934 16.318
namabank 16.175 16.839 16.360
ncb 16.159 16.868 16.259
ocb 16.272 17.489 16.422
oceanbank - 16.828 16.277
pgbank - 16.828 16.346
publicbank 16.127 16.771 16.290
pvcombank - 17.062 16.467
sacombank 16.187 16.855 16.287
saigonbank 16.277 17.048 16.374
scb 15.920 17.210 16.010
seabank 16.294 16.964 16.264
shb 16.166 16.906 16.296
techcombank 16.021 16.920 16.287
tpb 16.549 17.477 16.715
uob 16.042 16.920 16.207
vib 16.264 16.934 16.394
vietabank 16.291 16.823 16.411
vietbank 16.276 - 16.325
vietcapitalbank 16.127 16.833 16.290
vietinbank 16.232 - 16.832
vpbank 16.230 16.889 16.280
vrbank 16.404 16.814 16.429
dongabank 16.310 16.780 16.410

5/5 - (1 bình chọn)