Tỷ giá Seabank hôm nay

Comment: 1

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank), gọi tắt là ngân hàng SeABank được thành lập năm 1994.

Seabank là một trong 15 Ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất Việt Nam về qui mô vốn điều lệ, mạng lưới hoạt động, mức độ nhận biết thương hiệu và tốc độ tăng trưởng ổn định. 

Để xem tỷ giá Seabank, ngoại tệ ngân hàng seabank. Bạn đọc có thể tham khảo bảng giá ngoại tệ dưới đây.


Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank), gọi tắt là ngân hàng SeABank được thành lập năm 1994.

Seabank là một trong 15 Ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất Việt Nam về qui mô vốn điều lệ, mạng lưới hoạt động, mức độ nhận biết thương hiệu và tốc độ tăng trưởng ổn định. 

Để xem tỷ giá Seabankngoại tệ ngân hàng seabank. Bạn đọc có thể tham khảo bảng giá ngoại tệ dưới đây.

Mã ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua Bán Chuyển khoản

eur EUR

Euro 26.416 27.516 26.436

gbp GBP

Bảng Anh 31.714 32.834 31.934

usd USD

Đô la Mỹ 25.200 25.499 25.200

usd USD

Đô la Mỹ 25.180 25.499 25.200

usd USD

Đô la Mỹ 25.110 25.499 25.200

aud AUD

Đô la Úc 16.295 16.965 16.265

cad CAD

Đô la Canada 17.869 18.589 17.919

chf CHF

Franc Thuỵ Sĩ 28.324 29.104 28.394

hkd HKD

Đô la Hồng Kông 2.786 3.456 3.086

jpy JPY

Yên Nhật 158,27 167,47 159,87

krw KRW

Won Hàn Quốc - - 17,05

sgd SGD

Đô la Singapore 18.672 19.342 18.642

thb THB

Bạc Thái 681 768 701

THÔNG TIN NGÂN HÀNG SEABANK

Quý 2 2021. Tổng tài sản ngân hàng TMCP Đông Nam Á Seabank đạt hơn 184,432 tỷ đồng với hơn 3.000 nhân viên trên toàn quốc.


Bạn thấy bài viết này thế nào?

Thông tin ngân hàng SeABank

Quý 2 2021. Tổng tài sản ngân hàng TMCP Đông Nam Á Seabank đạt hơn 184,432 tỷ đồng với hơn 3.000 nhân viên trên toàn quốc.