Tỷ giá tỷ giá Indovina hôm nay 21/11/2024
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua | Bán | Chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
EUR |
Euro | 26.274 | 27.413 | 26.559 |
GBP |
Bảng Anh | 31.476 | 32.774 | 31.813 |
USD |
Đô la Mỹ | 25.190 | 25.500 | 25.230 |
USD |
Đô la Mỹ | 25.180 | - | - |
USD |
Đô la Mỹ | 25.170 | - | - |
AUD |
Đô la Úc | 16.130 | 16.858 | 16.312 |
CAD |
Đô la Canada | - | 18.457 | 17.645 |
CHF |
Franc Thuỵ Sĩ | - | 29.533 | 27.796 |
CNY |
Nhân Dân Tệ | - | 3.786 | 3.480 |
HKD |
Đô la Hồng Kông | - | 3.327 | 3.187 |
JPY |
Yên Nhật | 160,51 | 166,83 | 162,33 |
SGD |
Đô la Singapore | 18.506 | 19.357 | 18.712 |
THB |
Bạc Thái | - | 761 | 729,3 |
TWD |
Đô la Đài Loan | - | 840 | 776 |
THÔNG TIN NGÂN HÀNG INDOVINA
- Tên giao dịch tiếng Việt:Ngân hàng TNHH Indovina
- Tên giao dịch tiếng Anh:Indovina Bank. Ltd
- Tên viết tắt: IVB
- Swift code: IABBVNVX
- Năm thành lập: 1992
- Chủ tịch HĐTV: Nguyễn Anh Tuân
- Tổng giám đốc: Liu Chun Hao
- Địa chỉ trụ sở chính: 97A Nguyễn Văn Trỗi, Phường 12, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
- Số tổng đài, hotline: 1900 588 879
- Vốn điều lệ: 193 triệu USD
- Website: Indovinabank.com.vn/
Ngân hàng Indovina Bank (IVB)với Hội Sở Chính tại TP.HCM cùng 13 Chi nhánh và 20 Phòng giao dịch đặt tại các Thành phố lớn và vùng kinh tế trọng điểm như Hà Nội, TP.HCM, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ, Bình Dương và Đồng Nai, đã và đang trở thành một trong những đầu mối tài chính đứng đầu của các công ty nước ngoài đầu tư và kinh doanh tại Việt Nam.
Ngân hàng Indovina Bank (IVB) cũng tham gia tích cực vào quá trình phát triển kinh tế của Việt Nam bằng việc cung ứng các dịch vụ ngân hàng đa dạng với chất lượng tốt cho mọi đối tượng khách hàng trong và ngoài nước.