Thị trường ngoại tệ hôm nay chứng kiến một phiên giao dịch kém hấp dẫn khi các ngoại tệ chủ chốt đồng loạt giảm mạnh. Tỷ giá USD trượt khỏi mức cao nhất trong vòng 4 tuần qua.
Tỷ giá ngoại tệ thế giới hôm nay
Cập nhật vào sáng ngày 4/8/2023, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) xuống mốc 102,47, giảm nhẹ 0,12% so với phiên trước đó.
Như vậy đồng đô la Mỹ đã tiếp tục chuỗi giảm sau khi đã lên mức cao nhất trong 4 tuần vào thứ Năm vừa qua. Nguyên nhân được cho là do dữ liệu thị trường lao động của Mỹ không gây ấn tượng mạnh đối với thị trường.
Theo đó, tốc độ tăng trưởng năng suất ở Mỹ là 3,7% hàng năm, thấp hơn nhiều so với mức trung bình dài hạn kể từ năm 1947 là 2,1%. Thị trường lao động cũng đang chịu sức ép khi số người Mỹ nộp đơn xin trợ cấp thất nghiệp mới gia tăng.
Một số ngoại tệ khác cũng có xu hướng giảm mạnh như đồng eeurro, đồng đô la Úc và won Hàn Quốc. Trong khi đó, đồng nhân dân tệ Trung Quốc đã mạnh lên sau dữ liệu dịch vụ tốt hơn dự kiến trong tháng 7. Đồng yên Nhật cũng tăng 0,4%, đạt mức 142,72/USD.
Tỷ giá ngoại tệ trong nước
Tỷ giá USD/VND trung tâm hôm nay được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 23.803 VND/USD, tăng 30 đồng so với mức niêm yết đầu tuần.
Tỷ giá đồng USD trên thị trường chợ đen được giao dịch ở mức 23.700 – 23.800 VND/USD.
Tại các ngân hàng thương mại, tỷ giá USD/VND được phép giao dịch là từ 23.400 – 24.943 VND/USD. Tỷ giá cụ thể vào ngày 4/8/2023 được giao dịch như sau:
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua | Bán | Chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
USD |
Đô la Mỹ | 25.170 | 25.504 | 25.200 |
EUR |
Euro | 26.121,2 | 27.553,4 | 26.385 |
GBP |
Bảng Anh | 31.340 | 32.672,1 | 31.656,5 |
AUD |
Đô la Úc | 16.131,9 | 16.817,6 | 16.294,9 |
CAD |
Đô la Canada | 17.736,5 | 18.490,4 | 17.915,7 |
CHF |
Franc Thuỵ Sĩ | 28.053,9 | 29.246,3 | 28.337,3 |
CNY |
Nhân Dân Tệ | 3.419,09 | 3.564,42 | 3.453,63 |
DKK |
Krone Đan Mạch | - | 3.663,07 | 3.527,97 |
HKD |
Đô la Hồng Kông | 3.183,18 | 3.318,48 | 3.215,33 |
INR |
Rupee Ấn Độ | - | 312,38 | 300,37 |
JPY |
Yên Nhật | 158,28 | 167,48 | 159,87 |
KRW |
Won Hàn Quốc | 15,71 | 18,94 | 17,46 |
KWD |
Kuwaiti dinar | - | 85.872 | 82.571 |
MYR |
Ringit Malaysia | - | 5.751,34 | 5.628,58 |
NOK |
Krone Na Uy | - | 2.347,82 | 2.252,21 |
RUB |
Rúp Nga | - | 266,47 | 240,71 |
SAR |
Rian Ả-Rập-Xê-Út | - | 7.000,42 | 6.752,25 |
SEK |
Krona Thuỵ Điển | - | 2.356,5 | 2.260,53 |
SGD |
Đô la Singapore | 18.459,4 | 19.244 | 18.645,9 |
THB |
Bạc Thái | 649,01 | 748,74 | 721,12 |
No comments.
You can be the first one to leave a comment.