Đồng USD được đà tăng giá sau khi Mỹ công bố dữ liệu lạm phát vào ngày 10/8. Cùng với diễn biến đó, tỷ giá USD trong nước cũng biến động tích cực.
Tỷ giá ngoại tệ thế giới
Cập nhật vào sáng ngày 11/8, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt tăng 0,14%, đạt mốc 102,63.
Như vậy, đồng đô la Mỹ đã tiếp tục xu hướng đi lên sau khi Mỹ công bố dữ liệu lạm phát vào ngày 1/8.
Ban đầu trong phiên giao dịch, đồng USD đã có biến động giảm khi dữ liệu cho thấy chỉ số giá tiêu dùng (CPI) trong tháng trước tăng 0,2%. Tuy nhiên các dữ liệu cho thấy, đây là mức tăng hàng năm thấp nhất kể từ tháng 3 năm 2021. Vì vậy đây cũng là tín hiệu tích cực đẩy đồng USD đi lên.
Các chuyên gia nhận định, dù có hạ nhiệt nhưng lạm phát Mỹ vẫn ở mức cao, vượt xa kỳ vọng 2% của Fed. Do đó Fed có thể tăng lãi suất thêm 25 điểm trong năm nay và điều này sẽ tác động lớn đối với giá đồng bạc xanh.
Tỷ giá ngoại tệ trong nước
Tại thị trường Việt Nam, tỷ giá USD/VND trung tâm hôm nay được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố ở mức 23.826 VND/USD, tăng 24 đồng so với phiên trước đó.
Tỷ giá bán cũng được Sở giao dịch NHNN đưa phạm vi mua bán về mức 23.400 – 24.967 VND/USD.
Tại các ngân hàng thương mại, tỷ giá USD được phép giao dịch là từ 23.400 – 24.967 VND/USD.
Tham khao ngay tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/8/2023 tại ngân hàng Vietcombank trong bảng sau:
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua | Bán | Chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
USD |
Đô la Mỹ | 25.170 | 25.504 | 25.200 |
EUR |
Euro | 26.121,2 | 27.553,4 | 26.385 |
GBP |
Bảng Anh | 31.340 | 32.672,1 | 31.656,5 |
AUD |
Đô la Úc | 16.131,9 | 16.817,6 | 16.294,9 |
CAD |
Đô la Canada | 17.736,5 | 18.490,4 | 17.915,7 |
CHF |
Franc Thuỵ Sĩ | 28.053,9 | 29.246,3 | 28.337,3 |
CNY |
Nhân Dân Tệ | 3.419,09 | 3.564,42 | 3.453,63 |
DKK |
Krone Đan Mạch | - | 3.663,07 | 3.527,97 |
HKD |
Đô la Hồng Kông | 3.183,18 | 3.318,48 | 3.215,33 |
INR |
Rupee Ấn Độ | - | 312,38 | 300,37 |
JPY |
Yên Nhật | 158,28 | 167,48 | 159,87 |
KRW |
Won Hàn Quốc | 15,71 | 18,94 | 17,46 |
KWD |
Kuwaiti dinar | - | 85.872 | 82.571 |
MYR |
Ringit Malaysia | - | 5.751,34 | 5.628,58 |
NOK |
Krone Na Uy | - | 2.347,82 | 2.252,21 |
RUB |
Rúp Nga | - | 266,47 | 240,71 |
SAR |
Rian Ả-Rập-Xê-Út | - | 7.000,42 | 6.752,25 |
SEK |
Krona Thuỵ Điển | - | 2.356,5 | 2.260,53 |
SGD |
Đô la Singapore | 18.459,4 | 19.244 | 18.645,9 |
THB |
Bạc Thái | 649,01 | 748,74 | 721,12 |
No comments.
You can be the first one to leave a comment.