Tỷ giá Đô Úc 27/11 giảm do lo ngại về thuế quan mới của Trump

Comment: 1

Theo khảo sát của Chợ Giá, tỷ giá Đô Úc hôm nay 27/11/2024 trong xu hướng giảm. Diễn biến của Đô Úc gần đây là đồng tiền thuộc top ảm đạm trong nhóm G10, sau khi Tân Tổng Mỹ, ông Donald Trump, tuyên bố sẵn sàng áp dụng thuế quan ngay từ ngày đầu nhậm chức.

Hôm nay 27/11/2024, 1 Đô Úc (AUD) ước tính quy đổi được 16.430 đồng tiền Việt (VND), giảm 25 đồng so với phiên hôm qua. Tỷ giá Đô Úc đã giảm 1,5% giá trị trong tháng này.

Tỷ giá Đô Úc (AUD) chịu ảnh hưởng tiêu cực từ tuyên bố của Trump

ty gia do uc 27 11 2024
Tỷ giá Đô Úc 27/11 giảm do lo ngại về thuế quan mới của Trump

David Forrester, chuyên gia chiến lược ngoại hối cấp cao tại Crédit Agricole, nhận định: “Đồng AUD đang tỏ ra nhạy cảm với các thông điệp từ ông Trump và đã giảm giá sau khi có thông tin rằng thuế quan sẽ sớm được triển khai.

Trong một tuyên bố gần đây, ông Trump đe dọa sẽ áp dụng thuế quan 25% đối với hàng hóa từ Canada và Mexico ngay từ “ngày đầu” của nhiệm kỳ tổng thống mới vào tháng Giêng. Đồng thời, ông cũng yêu cầu áp dụng thêm thuế quan 10% đối với tất cả các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc.

Những lời phát biểu này được ông Trump đăng trên mạng xã hội Truth Social, trong đó ông chỉ trích Canada và Mexico vì đã để cho những người nhập cư trái phép vào Mỹ. Bên cạnh đó, ông cũng chỉ trích Trung Quốc vì nước này là nguồn cung cấp fentanyl đang xâm nhập vào Mỹ. Ông Trump tuyên bố: “ Ngoài các mức thuế quan bổ sung khác, chúng tôi sẽ áp dụng thêm 10% thuế quan đối với tất cả các sản phẩm của Trung Quốc nhập khẩu vào Mỹ, cho đến khi họ dừng hành động cung ứng fentanyl”.

Tỷ giá Đô Úc bị ảnh hưởng do đồng tiền này có quan hệ thương mại mật thiết với Trung Quốc. Việc tăng thuế quan đối với Trung Quốc có thể tác động tiêu cực đến xuất khẩu và thương mại của Australia, khiến AUD suy yếu.

Dự báo của thị trường đối với tỷ giá Đô Úc (AUD)

Mặc dù đồng Đô Úc (AUD) là đồng tiền có mức giảm mạnh thứ hai trong nhóm G10 sau các tuyên bố của Trump, Forrester cho rằng vẫn có một yếu tố hỗ trợ có thể giúp đồng AUD tránh khỏi sự suy yếu quá mức: “Khác với nhiệm kỳ tổng thống đầu tiên của Trump, đồng AUD lần này sẽ có sự hỗ trợ cơ bản từ sự chênh lệch lãi suất ngắn hạn giữa Australia và Mỹ. Ngân hàng Dự trữ Australia (RBA) không cắt giảm lãi suất trong khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ tiếp tục cắt giảm lãi suất. Sự chênh lệch lãi suất này đã giảm trong nhiệm kỳ đầu của Trump khi RBA cắt giảm lãi suất trong khi Fed lại tăng lãi suất”

Các chuyên gia dự báo RBA sẽ cắt giảm lãi suất lần đầu tiên vào quý II năm 2025, điều này khiến Úc có thể là nước cuối cùng (trừ Nhật Bản) trong nhóm G10 cắt giảm lãi suất, tạo lợi thế cho tỷ giá Đô Úc.

Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu đang đối mặt với nhiều bất ổn từ các chính sách thuế quan của Mỹ, đồng Đô la Úc có thể tiếp tục gặp khó khăn trong thời gian tới, mặc dù vẫn có một số yếu tố hỗ trợ từ chính sách lãi suất trong nước.


Bảng tỷ giá đô la Úc chợ đen ngày hôm nay 27/11/2024

Giá AUD chợ đen hôm nay

Giá 1 AUD chợ đen: VND
Giá AUD trung bình: VND
Giá cập nhật lúc 18:29:13 13/07/2025

Bảng tỷ giá AUD ngày hôm nay 27/11/2024 tại các ngân hàng ở Việt Nam

Ngân hàng Mua vào Bán ra Chuyển khoản
vietcombank 16.758,4 17.470 16.927,7
abbank 16.751 17.542 16.818
acb 16.877 17.493 16.987
agribank 16.799 17.408 16.866
baovietbank - - 16.855
bidv 16.897 17.436 16.958
16.884 17.492 16.935
gpbank - - 16.886
hdbank 16.853 17.462 16.893
hlbank 16.597 17.502 16.757
hsbc 16.766 17.505 16.886
indovinabank 16.813 17.589 17.002
kienlongbank 16.743 17.543 16.863
lienvietpostbank 16.839 17.706 16.939
mbbank 16.816 17.550 16.916
- - 16.936
msb 16.846 17.615 16.946
namabank 16.767 17.427 16.952
ncb 16.748 17.516 16.848
ocb 16.716 17.937 16.866
pgbank - 17.439 16.960
publicbank 16.753 17.464 16.923
pvcombank 16.678 17.407 16.846
sacombank 16.836 17.498 16.936
saigonbank 16.832 17.554 16.934
scb 16.520 17.930 16.600
seabank 16.914 17.584 16.884
shb 16.731 17.431 16.861
techcombank 16.626 17.476 16.895
tpb 16.767 17.637 16.928
uob 16.644 17.561 16.816
16.688,4 - 16.857
vib 16.804 17.546 16.934
vietabank 16.879 17.433 16.999
vietbank 16.884 - 16.935
vietcapitalbank 16.747 17.483 16.931
vietinbank 16.821 17.371 16.871
vpbank 16.620 17.591 16.820
vrbank 16.865 17.406 16.926