Tỷ giá USD ngày 12/9 trong nước biến động trái chiều với thế giới

Phản hồi: 1

Đồng USD trên thị trường thế giới quay đầu giảm, chính thức kết thúc chuỗi tăng kỷ lục được thiết lập từ 2014. Trong khi đó tỷ giá USD tại thị trường Việt Nam vẫn đang neo ở mức giá cao nhất trong lịch sử là 24.000 VND/USD.

Tỷ giá USD thế giới

Cập nhật vào sáng ngày 12/9, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đang ở mốc 104,52, giảm 0,57% so với phiên trước đó.

Đồng USD quay đầu giảm so với các loại tiền tệ khác trước thềm công bố lạm phát tại Mỹ. Đây sẽ là sự kiện quyết định xu hướng của thị trường trong thời gian tới. Hiện tại thị trường đang kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ tạm dừng tăng lãi suất tại cuộc họp chính sách vào tuần tới. Tuy nhiên các đợt tăng lãi suất bổ sung vẫn sẽ được cân nhắc nếu dữ liệu cho thấy nền kinh tế và lạm phát Mỹ đang ở mức ổn định.

Ngoài ra chỉ số giá tiêu dùng và chỉ số giá sản xuất tháng 8 của Mỹ sẽ được công bố vào thứ 4, ngày 13/9 sắp tới. Nếu chỉ số CPI tháng 8 của Mỹ tăng đúng như dự báo thì có thể Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ tiếp tục tăng lãi suất. Điều này sẽ hỗ trợ đồng USD tăng trở lại.

Công cụ FedWatch của CMEkỳ vọng Fed sẽ giữ lãi suất ổn định vào tuần tới là 93%, với khoảng 38% cơ hội tăng 25 điểm cơ bản trong cuộc họp chính sách tháng 11


Tỷ giá USD trong nước

ty gia ngoai te ngay 12 9 2023
Tỷ giá USD ngày 12/9 trong nước biến động trái chiều với thế giới

Vào cuối phiên giao dịch 11/9, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 12 đồng, hiện ở mức: 24.005 đồng.

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào – bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức: 23.400 đồng – 25.155 đồng.

Giá mua USD tại các ngân hàng hiện nằm trong khoảng 23.846 – 23.925 VND/USD còn giá bán ra duy trì trong phạm vi 24.225 – 24.270 VND/USD.

Tỷ giá USD tại thị trường chợ đen được giao dịch ở mức 24.139 -24.179 đồng/USD.

Tham khao ngay tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/9/2023 tại ngân hàng Vietcombank trong bảng sau:

Mã ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua Bán Chuyển khoản

usd USD

Đô la Mỹ 25.170 25.509 25.200

eur EUR

Euro 25.878,4 27.297,4 26.139,8

gbp GBP

Bảng Anh 31.003,1 32.320,9 31.316,3

aud AUD

Đô la Úc 15.978,4 16.657,5 16.139,8

cad CAD

Đô la Canada 17.522 18.266,8 17.699

chf CHF

Franc Thuỵ Sĩ 27.902,2 29.088,2 28.184,1

cny CNY

Nhân Dân Tệ 3.422,11 3.567,57 3.456,68

dkk DKK

Krone Đan Mạch - 3.629,81 3.495,94

hkd HKD

Đô la Hồng Kông 3.183,43 3.318,74 3.215,58

inr INR

Rupee Ấn Độ - 312,66 300,64

jpy JPY

Yên Nhật 159,37 168,63 160,97

krw KRW

Won Hàn Quốc 15,64 18,86 17,38

kwd KWD

Kuwaiti dinar - 85.676,6 82.383,2

myr MYR

Ringit Malaysia - 5.755,2 5.632,37

nok NOK

Krone Na Uy - 2.327,49 2.232,7

rub RUB

Rúp Nga - 257,5 232,61

sar SAR

Rian Ả-Rập-Xê-Út - 6.998,93 6.750,81

sek SEK

Krona Thuỵ Điển - 2.347,8 2.252,19

sgd SGD

Đô la Singapore 18.351,4 19.131,4 18.536,8

thb THB

Bạc Thái 646,58 745,93 718,42