Khi giao dịch với nước ngoài, ngân hàng thường yêu cầu bạn nhập mã số Swift Code. Nhưng bạn chưa từng nghe qua về mã số này. Vậy Swift Code là gì? Bài viết dưới đây sẽ giải thích đầy đủ cũng như cập nhật mã Swift Code các ngân hàng phổ cho bạn tra cứu!
Trước khi tìm hiểu về Swift code, chúng ta hãy tìm hiểu SWIFT là gì trước.
SWIFT hay còn được gọi là Hiệp Hội Viễn thông Tài chính Liên Ngân Hàng Toàn cầu, có tiếng anh tổ chức này là Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication Swift code.
Swift Code là mã số do tổ chức này ban hành để làm mã quy ước chung cho các ngân hàng trên thế giới giao dịch.
Mục đích tổ chức này được lập ra nhằm liên kết các ngân hàng trên toàn cầu lại với nhau bằng một hệ thống mã số chung. Nhờ đó, chỉ cần tra cứu online có thể biết được tên ngân hàng, tên quốc gia và vùng địa phương của người gửi hay người nhận tiền.
Swift code có cấu trúc là một dãy các đoạn kí tự riêng biệt, có thể là chữ hoặc số, mỗi cụm kí tự đại diện cho quốc gia, tên ngân hàng hay chi nhánh ngân hàng.
Nhờ đó, chỉ cần tra cứu mã số swift code, chúng ta có thể dễ dàng biết được thông tin ngân hàng để giao dịch.
Mã Swift code trên toàn thế giới có quy tắc chung, được quy định từ 8-11 Thứ tự và ý nghĩa sắp xếp như sau:
Ví dụ: Chẳng hạn như mã Swift Code của BIDV là BIDVVNVX.
SWIFT Code là đoạn mã mà bạn không thể thiếu khi nhận/chuyển tiền quốc tế. Như đã đề cập ở phần 1, SWIFT Code giúp dễ dàng biết được ngân hàng đó tên gì, ở quốc gia nào, chi nhánh nào, địa chỉ là gì?
Mã SWIFT Code được cấp là mã duy nhất và không thể thiếu trong các giao dịch như: nhận – chuyển tiền quốc tế. Bạn sẽ được yêu cầu nhập mã SWIFT Code cho giao dịch:
Ngoài ra khi tra mã Swift code, bạn sẽ dễ dàng nhận biết được ngân hàng đó tên gì, ở quốc gia nào, chi nhánh nào, địa chỉ là gì?
Sự khác biệt chính giữa mã IBAN và mã Swift Code là phạm vi được sử dụng. Không giống như mã IBAN, mã SWIFT chỉ xác định một ngân hàng trong một quốc gia nào đó.
Mã IBAN hiển thị cả ngân hàng và tài khoản cụ thể đang giao dịch tại ngân hàng đó. Do đó, IBAN xác định tài khoản cá nhân đang chuyển tiền hoặc nhận tiền, còn mã Swift Code biểu thị tổ chức tài chính nắm giữ tài khoản, là các ngân hàng.
Trước khi mã IBAN và Swift Code được tiêu chuẩn hóa quốc tế, các khoản thanh toán giữa các quốc gia thường xuyên bị sai vị trí và gây khó khăn khi truy tìm các khoản thất lạc.
Các khoản thanh toán được thực hiện do nhầm lẫn hoặc chuyển đến sai vị trí, thường sẽ yêu cầu thêm một khoản tiền để khắc phục những vấn đề này. Do đó, các loại mà như Swift Code và IBAN đã được ra đời.
Dưới đây là tổng hợp SWIFT Code của một số ngân hàng phổ biến tại Việt Nam để bạn tham khảo:
Với các ngân hàng Việt Nam, các bạn không cần quan tâm đến mã chi nhánh, chỉ cần sử dụng Swift Code của ngân hàng ở bảng bên dưới là được.
STT | Bank name / Tên ngân hàng | Swift Code |
1 |
Asia Commercial Bank (ACB) Ngân hàng TMCP Á Châu (Swift code ngân hàng Acb) |
ASCBVNVX |
2 |
Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank) Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Swift code chi nhánh Vietcombank) |
BFTVVNVX |
3 |
Vietnam Bank for Industry and Trade (VietinBank): Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (Swift code Vietinbank) |
ICBVVNVX |
4 |
Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (Techcombank) Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Swift code Techcombank) |
VTCBVNVX |
5 |
Bank for Investment & Dof Vietnam (BIDV) Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam (Swift code Bidv) |
BIDVVNVX |
6 |
Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank) Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Swift code MaritimeBank) |
MCOBVNVX |
7 |
Vietnam Prosperity Bank (VPBank) Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (Swift code VPBank) |
VPBKVNVX |
8 |
Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank) Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam (Swift code Agribank) |
VBAAVNVX |
9 |
Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank) Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Swift code Eximbank) |
EBVIVNVX |
10 |
Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank) Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Swift code Sacombank) |
SGTTVNVX |
11 |
DongA Bank Ngân hàng TMCP Đông Á (Swift code Đông Á bank) |
EACBVNVX |
12 |
North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB) Ngân hàng TMCP Bắc Á (Swift code Bắc Á bank) |
NASCVNVX |
13 | Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank) Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam |
ANZBVNVX |
14 |
Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank) Ngân hàng TMCP Phương Nam (Swift code ngân hàng Phương Nam) |
PNBKVNVX |
15 |
Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB) Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (swift code ngân hàng vib) |
VNIBVNVX |
16 |
Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank) Ngân hàng TMCP Việt Á (Swift code Vietabank ) |
VNACVNVX |
17 |
Tien Phong Commercial Joint Stock Bank (TP Bank) Ngân hàng TMCP Tiên Phong (Swift code ngân hàng TP Bank) |
TPBVVNVX |
18 |
Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank) Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội (Swift code mbbank) |
MSCBVNVX |
19 |
Swift code OceanBankNgân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương |
OJBAVNVX |
20 | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank) Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex |
PGBLVNVX |
21 | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank) Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt |
LVBKVNVX |
22 | HSBC Bank (Vietnam) Ltd Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) |
HSBCVNVX |
23 | Mekong Housing Bank (MHB Bank) Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long |
MHBBVNVX |
24 | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank) Ngân hàng TMCP Đông Nam Á |
SEAVVNVX |
25 | An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank) Ngân hàng TMCP An Bình |
ABBKVNVX |
26 | CITIBANK N.A. Ngân hàng Citibank Việt Nam |
CITIVNVX |
27 | HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank) Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
HDBCVNVX |
28 | Global Petro Bank (GBBank) Ngân hàng Dầu khí toàn cầu |
GBNKVNVX |
29 | Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB) Ngân hàng TMCP Phương Đông |
ORCOVNVX |
30 | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB) Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội |
SHBAVNVX |
31 | Nam A Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á |
NAMAVNVX |
32 |
Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank) Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Swift Code Saigon bank) |
SBITVNVX |
33 |
Saigon Commercial Bank (SCB) Ngân hàng TMCP Sài Gòn (Swift Code SCB) |
SACLVNVX |
34 | Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB) Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam |
GTBAVNVX |
35 |
Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long (Swift Code Kienlongbank) |
KLBKVNVX |
36 |
SHINHAN Bank Swift Code Ngân hàng Shinhan |
SHBKVNVX |
37 |
Baoviet Joint Stock Commercial Bank Swift Code Ngân hàng Bảo Việt |
BVBVVNVX |
38 |
Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Swift Code Vietbank) |
VNTTVNVX |
39 |
Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (Swift Code PVcomBank) |
WBVNVNVX |
Qua bài viết trên chúng tôi hy vọng bạn đã có cái nhìn đầy đủ và chi tiết mã Swift Code là gì, cũng như cách tìm kiếm mã Swift Code của các ngân hàng khác nhau.
Thanh Tâm – Chợ giá
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Giá vàng Thế giới | $1,774 | $1,778 |
Bóng phân | 55,052 | 55,302 |
Bóng đẹp | 55,139 | 55,389 |
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm
Vùng 1
Vùng 2
Xăng 95 - V 23,010 23,470 Xăng 95 RON-II,III 22,150 22,590 Xăng E5 RON 92-II 21,350 21,770 Dầu DO 0,001S-V 23,390 23,850 Dầu DO 0.05S 21,630 22,060 Dầu Hỏa 2-K 23,850 22,230
Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long