Tra cứu mã Swift Code ngân hàng Agribank năm 2023 mới nhất

Comment: 1

Chợ giá – Tra cứu mã Swift code Agribank là một cách hữu ích giúp bạn giao dịch chuyển tiền hay nhận tiền quốc tế nhanh chóng, an toàn và bảo mật. Cùng chúng tôi tra cứu mã swift code và những lợi ích khi sử dụng mã ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ở bài viết này nhé!

Mã swift Code là gì?

Swift Code đại diện cho hiệp hội Viễn thông Tài chính liên ngân hàng, có tên tiếng anh là Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication. Mục đích thành lập của hiệp hội này là giúp đỡ các ngân hàng trên thế giới giao dịch thuận tiện với nhau, đảm nhận sứ mệnh kết nối và truyền tải tiền nhanh chóng. Swift code, mặt khác, còn giúp bảo mật thông tin cho khách hàng.

mã swift code ngân hàng agribank là gì
Tra cứu mã swift code ngân hàng agribank mới nhất 2021

Swift code có cấu trúc là một dãy các đoạn kí tự riêng biệt, có thể là chữ hoặc số, mỗi cụm kí tự đại diện cho quốc gia, tên ngân hàng hay chi nhánh ngân hàng. Nhờ đó, chỉ cần tra cứu mã số swift code, chúng ta có thể dễ dàng biết được thông tin ngân hàng để giao dịch.

Phổ biến nhất hiện nay là swift code 8 kí tự, một số mã swift code dài hơn có thể có 11 kí tự. Một số ngân hàng lớn ở Việt Nam như Vietcombank có  11 kí tự, 3 kí tự sau cùng như 001, 002,…đại diện cho chi nhánh của VCB.

Tra cứu mã Swift Code Agribank 2021

Trước lo sợ vấn nạn tội phạm công nghệ quốc tế, các ngân hàng thực sự chú ý bảo mật để tránh gây thiệt hại cho khách hàng. Mã swift code được ưu tiên sử dụng khi giao dịch giữa các ngân hàng với nhau, có độ tin cao.

mã swift code đảm bảo an toàn trong giao dịch quốc tế
Mã swift code mang lại sự an toàn, bảo mật trong giao dịch

Trực thuộc hệ thống ngân hàng thương mại nhà nước, chỉ số tin cậy của Agribank với khách hàng khá cao. Hơn 33 thành lập và phát triển, ngân hàng Agribank có mạng lưới ngân hàng chi nhánh rộng khắp với hơn 2300 chi nhánh.

Swift code của ngân hàng có cấu trúc như sau:

  • 4 ký tự đầu tiên: viết tắt cho tên ngân hàng
  • 3 ký tự kế tiếp: viết tắt cho mã nhận diện quốc gia
  • 2 ký tự kế tiếp nữa: viết tắt cho mã đại diện địa phương
  • Một số ngân hàng có thêm 3 ký tự cuối: đại diện cho chi nhánh ngân hàng

Mã swift code của ngân hàng Agribank là VBAAVNVX

Các ký tự ở mã swift code trên có ý nghĩa như sau:

  • VBAA: là tên viết tắt của ngân hàng Agribank, là Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
  • VN: là tên viết tắt của nước Việt Nam
  • VX: là kí hiệu nhận diện hội sở chính của ngân hàng Agribank

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chỉ có duy nhất một mã Swift code này cho tất cả các giao dịch.

Cách sử dụng mã Swift Code ngân hàng AGRIBANK

cách sử dụng swift code agribank
Swift code là thông tin bắt buộc trong giao dịch chuyển, nhận tiền từ agribank với ngân hàng nước ngoài

Mã swift code AGRIBANK được sử dụng trong các giao dịch:

  • Thanh toán quốc tế qua Agribank
  • Chuyển tiền từ Việt Nam sang nước ngoài qua Agribank
  • Nhận tiền từ nước ngoài về Việt Nam qua ngân hàng Agribank

Trong các trường hợp này, bạn cần có:

  • Tên người nhận.
  • Số tài khoản của bạn tại ngân hàng AGRIBANK.
  • Tên ngân hàng bằng tiếng anh thụ hưởng: Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
  • Địa chỉ của ngân hàng: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội
  • Mã SWIFT code AGRIBANK: VBAAVNVX
  • Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Agribank

Ưu điểm của mã swift code ngân hàng Agribank

Thuộc hệ thống mã swift code quốc tế, nên swift code của agribank có những ưu điểm sau:

  • Là quy ước thống nhất và duy nhất trên toàn thế giới
  • Có giá trị bảo mật cao, an toàn cho người dùng
  • Không tốn quá nhiều chi phí, tiện lợi
  • Lượng giao dịch khổng lồ được thực hiện nhờ swift code

Tổng hợp swift code các ngân hàng phổ biến tại Việt Nam

Dưới đây là tổng hợp SWIFT Code của một số ngân hàng phổ biến tại Việt Nam để bạn tham khảo:

Ngân hàng Vietcombank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Bank for Foreign Trade of Vietnam
  • Tên viết tắt: Vietcombank
  • Mã SWIFT Code Vietcombank: BFTVVNVX

Ngân hàng Agribank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Bank for Agiculture and Rural Development
  • Tên viết tắt: Agribank
  • Mã SWIFT Code Ngân hàng Agribank: VBAAVNVX

Ngân hàng VietinBank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade
  • Tên viết tắt: VietinBank
  • Mã SWIFT Code ngân hàng Vietinbank: ICBVVNVX

Ngân hàng Techcombank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank
  • Tên viết tắt: techcombank
  • Mã SWIFT Code ngân hàng Techcombank: BFTVVNVX

Ngân hàng BIDV

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam
  • Tên viết tắt: BIDV
  • Mã SWIFT Code BIDV: BIDVVNVX

Ngân hàng Maritime Bank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Maritime Commercial Join Stock Bank
  • Tên viết tắt: MSB
  • Mã SWIFT Code MSB: MCOBVNVX

Ngân hàng Sacombank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
  • Tên viết tắt: Sacombank
  • Mã SWIFT Code: SGTTVNVX

Ngân hàng MBBank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Military Commercial Joint Stock Bank
  • Tên viết tắt: MBBank
  • Mã SWIFT Code: MSCBVNVX

Ngân hàng ACB

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Asia Commercial Joint Stock Bank
  • Tên viết tắt: ACB
  • Mã SWIFT Code ACB: ASCBVNVX

Ngân hàng VPBank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Prosperty Joint Stock Commercial Bank
  • Tên viết tắt: VPBank
  • Mã SWIFT Code: VPBKVNVX

Ngân hàng HSBC

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng TNHH MTV HSBC Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Hongkong and Shanghai Banking Limited
  • Tên viết tắt: HSBC
  • Mã SWIFT Code: HSBCVNVX

Ngân hàng Eximbank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank
  • Tên viết tắt: Eximbank
  • Mã SWIFT Code: EBVIVNCX

Ngân hàng Public Việt Nam

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Public Bank Vietnam Limited
  • Tên viết tắt: Publicbank
  • Mã SWIFT Code: VIDPVNV5

Ngân hàng SCB

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng TMCP Sài Gòn
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Saigon Commercial Bank
  • Tên viết tắt: SCB
  • Mã SWIFT Code: SACLVNVX

Ngân hàng TPBank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng TMCP Tiên Phong
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Tien Phong Commercial Joint Stock Bank
  • Tên viết tắt: TPBank
  • Mã SWIFT Code: TPBVVNVX

Ngân hàng OCB

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng TMCP Phương Đông
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Orient Commercial Joint Stock Bank
  • Tên viết tắt: OCB
  • Mã SWIFT Code: ORCOVNVX

Nếu bạn đang làm việc ở nước ngoài, gửi tiền/nhận tiền từ nước ngoài, mua hàng thanh toán qua các tài khoản Paypal, Payoneer,…thông qua ngân hàng Agribank thì nên nhớ mã swift code nhé.

Qua bài viết này, hy vọng bạn đã nắm được nhiều thông tin hữu ích và biết được swift code Agribank chính xác.

Thanh Tâm – Chợ giá

Bạn thấy bài viết này thế nào?