Tra cứu Swift Code Maritime Bank mới nhất 2024

Phản hồi: 1

Chợ giá – Trong những năm gần đây giao dịch quốc tế trở nên phổ biến hơn bao giờ hết. Vì vậy, Swift code trở thành thông tin cần thiết để mỗi giao dịch diễn ra nhanh chóng.

Nếu đang sở hữu tài khoản ngân hàng Maritime Bank và chưa biết mã này như thế nào. Hãy xem bài viết này để tra cứu Swift code Maritime bank ngay!

Mã Swift code/ BIC Code là gì?

Swift code còn có các tên gọi khác là mã ngân hàng, swift postal code. Riêng từ SWIFT đại diện cho từ viết tắt Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication, được hiểu là Hội Viễn Thông Tài Chính Liên Ngân Hàng Thế Giới. Swift code được xây dựng cho hệ thống ngân hàng trên thế giới, mỗi ngân hàng sẽ có một mã riêng. Mục đích của mã swift code trong giao dịch quốc tế là để giúp lưu thông tiền tệ, bảo mật tối ưu cho khách hàng.

Swift code gồm có 8 đến 11 ký tự. Hầu hết các ngân hàng đều có 8 kí  tự, một số ngân hàng như Vietcombank, Vietinbank,…với nhiều chi nhánh nhỏ có 11 kí tự.

Mã swift code ngân hàng Maritimebank
Giao dịch tại ngân hàng Maritime bank

Swift Code MSB gồm các thông tin gì?

Maritime bank, còn có tên là Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam. Tên tiếng anh là Vietnam Maritime Commercial Join Stock Bank, thường viết tắt là MSB.

Sau gần 30 năm thành lập, ngân hàng đã trở thành một trong những ngân hàng TMCP lớn nhất ở Việt Nam, được nhiều khách hàng tin tưởng.

  • Số vốn đầu tư khổng lồ hơn 123.000 tỷ đồng
  • Có gần 280 chi nhánh và phòng giao dịch khắp cả nước
  • Có hơn 500 máy ATM hiện đại
  • Hơn 50 nghìn khách hàng doanh nghiệp
  • Hơn 2 triệu khách hàng cá nhân

Mã swift code Maritime Bank là MCOBVNVX. Mã swift code còn được gọi là mã BIC. Mã ngân hàng này cũng giống như những ngân hàng khác, có cấu trúc như sau:

  • 4 ký tự đầu tiên – MCOB là từ viết tắt cho tên ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam, Vietnam Maritime Commercial Join Stock Bank
  • 2 kí tự tiếp theo – VN là từ viết tắt cho quốc gia Việt Nam
  • 2 kí tự cuối cùng – VX là từ đại diện cho vùng lãnh thổ

Hiện nay, ngân hàng MSB chỉ có một mã Swift code duy nhất cho trụ sở chính ở Hà Nội. Địa chỉ trụ sở chính ở số 54A Nguyễn Chí Thanh, P. Láng Thượng, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội.

tra cứu mã swift code MSB
Mã swift code của ngân hàng Maritime bank là MCOBVNVX

Cách sử dụng mã swift code Maritime Bank

Ở Việt Nam, mã swift code không được biết đến nhiều vì không sử dụng nhiều. Tuy nhiên, khi giao dịch với các đơn vị tài chính nước ngoài, mã swift code là rất cần thiết. Một số trường hợp dưới đây, bạn cần sử dụng mã swift code Maritime Bank:

  • Đăng kí ví điện tử quốc tế như Paypal hoặc Payoneer
  • Thanh toán ở các trang thương mại điện tử quốc tế như Amazone, Ebay,…
  • Chuyển/nhận tiền với người thân ở nước ngoài
  • Làm việc từ xa cho các doanh nghiệp nước ngoài
  • Tạo thẻ Visa hay Master Card

Chức năng của mã Swift code ngân hàng Maritime bank 

ngan hang maritimebank
Swift code là thông tin bắt buộc trong giao dịch chuyển, nhận tiền quốc tế

Nếu thường xuyên giao dịch chuyển khoản với ngân hàng nước ngoài, bạn có thể nhận thấy những tác dụng như sau:

  • Là hệ thống chung dùng cho tất cả các ngân hàng trên thế giới
  • An toàn, bảo mật thông tin giao dịch
  • Tiết kiệm thời gian giao dịch
  • Cắt giảm chi phí nhờ tận dụng swift code
  • Thông tin ngân hàng rõ ràng, cụ thể

Tổng hợp swift code các ngân hàng phổ biến tại Việt Nam

Dưới đây là tổng hợp SWIFT Code của một số ngân hàng phổ biến tại Việt Nam để bạn tham khảo:

Ngân hàng Vietcombank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Bank for Foreign Trade of Vietnam
  • Tên viết tắt: Vietcombank
  • Mã SWIFT Code Vietcombank: BFTVVNVX

Ngân hàng Agribank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Bank for Agiculture and Rural Development
  • Tên viết tắt: Agribank
  • Mã SWIFT Code Ngân hàng Agribank: VBAAVNVX

Ngân hàng VietinBank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade
  • Tên viết tắt: VietinBank
  • Mã SWIFT Code ngân hàng Vietinbank: ICBVVNVX

Ngân hàng Techcombank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank
  • Tên viết tắt: techcombank
  • Mã SWIFT Code ngân hàng Techcombank: BFTVVNVX

Ngân hàng BIDV

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam
  • Tên viết tắt: BIDV
  • Mã SWIFT Code BIDV: BIDVVNVX

Ngân hàng Sacombank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
  • Tên viết tắt: Sacombank
  • Mã SWIFT Code: SGTTVNVX

Ngân hàng MBBank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Military Commercial Joint Stock Bank
  • Tên viết tắt: MBBank
  • Mã SWIFT Code: MSCBVNVX

Ngân hàng ACB

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Asia Commercial Joint Stock Bank
  • Tên viết tắt: ACB
  • Mã SWIFT Code ACB: ASCBVNVX

Ngân hàng Maritime Bank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Maritime Commercial Join Stock Bank
  • Tên viết tắt: MSB
  • Mã SWIFT Code MSB: MCOBVNVX

Ngân hàng VPBank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Prosperty Joint Stock Commercial Bank
  • Tên viết tắt: VPBank
  • Mã SWIFT Code: VPBKVNVX

Ngân hàng HSBC

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng TNHH MTV HSBC Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Hongkong and Shanghai Banking Limited
  • Tên viết tắt: HSBC
  • Mã SWIFT Code: HSBCVNVX

Ngân hàng Eximbank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank
  • Tên viết tắt: Eximbank
  • Mã SWIFT Code: EBVIVNCX

Ngân hàng Public Việt Nam

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Public Bank Vietnam Limited
  • Tên viết tắt: Publicbank
  • Mã SWIFT Code: VIDPVNV5

Ngân hàng SCB

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng TMCP Sài Gòn
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Saigon Commercial Bank
  • Tên viết tắt: SCB
  • Mã SWIFT Code: SACLVNVX

Ngân hàng TPBank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng TMCP Tiên Phong
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Tien Phong Commercial Joint Stock Bank
  • Tên viết tắt: TPBank
  • Mã SWIFT Code: TPBVVNVX

Ngân hàng OCB

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng TMCP Phương Đông
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Orient Commercial Joint Stock Bank
  • Tên viết tắt: OCB
  • Mã SWIFT Code: ORCOVNVX

Qua bài viết này hy vọng bạn đã có biết được mã Swift code của Maritime Bank cũng như là cách sử dụng nó. Chúc bạn giao dịch an toàn và thuận tiện!

Thanh Tâm – Chợ giá

Bạn thấy bài viết này thế nào?