Tỷ giá USD ngày 7/9/2023 tiếp tục đi lên và tiệm cận mốc cao nhất trong vòng nhiều tháng khi triển vọng về nền kinh tế Mỹ vượt xa so với các nền kinh tế lớn khác.
Tỷ giá ngoại tệ thế giới
Cập nhật vào phiên giao dịch mới nhất, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đang dừng ở mức đạt 104,8 điểm, tăng 0,5% so với phiên liền trước.
Đồng bạc xanh tiếp tục xu hướng tăng, tiệm cận mốc 105 điểm. Đây là mốc cao nhất kể từ tháng 3 năm nay. Chỉ số Dollar Index cũng đã tăng gần 2,3% trong vòng 1 tháng qua.
Các chuyên gia phân tích cho rằng nguyên nhân thúc đẩy sự gia tăng của USD đến từ sự lo ngại về sức khỏe nền kinh tế toàn cầu. Các dữ liệu cho thấy sự hồi phục mạnh mẽ của nền kinh tế Mỹ khác xa với sự ảm đảm của các nền kinh tế lớn khác như Trung Quốc và khu vực Eurozone.
Điều này càng củng cố niềm tin cho các nhà đầu tư rằng Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) sẽ có thể giữ nguyên lãi suất ở mức cao trong thời gian dài hơn.
Ở diễn biến khác, đồng euro giảm 0,7% xuống mức thấp nhất gần 3 tháng. Đồng bảng Anh cũng giảm 0,6% so với USD trong phiên cùng ngày.
Tỷ giá ngoại tệ trong nước
Cập nhật vào phiên giao dịch mới nhất, Tỷ giá trung tâm được Ngân hàng Nhà nước niêm yết ở mức 23.991 VND/USD.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào bán hiện ở mức: 23.400 – 25.106 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại được niêm yết ở mức 23.900 – 24.240 VND/USD.
Tỷ giá USD tại thị trường chợ đen được giao dịch ở mức 24.072 -24.112 đồng/USD.
Tham khao ngay tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/9/2023 tại ngân hàng Vietcombank trong bảng sau:
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua | Bán | Chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
USD |
Đô la Mỹ | 25.170 | 25.504 | 25.200 |
EUR |
Euro | 26.121,2 | 27.553,4 | 26.385 |
GBP |
Bảng Anh | 31.340 | 32.672,1 | 31.656,5 |
AUD |
Đô la Úc | 16.131,9 | 16.817,6 | 16.294,9 |
CAD |
Đô la Canada | 17.736,5 | 18.490,4 | 17.915,7 |
CHF |
Franc Thuỵ Sĩ | 28.053,9 | 29.246,3 | 28.337,3 |
CNY |
Nhân Dân Tệ | 3.419,09 | 3.564,42 | 3.453,63 |
DKK |
Krone Đan Mạch | - | 3.663,07 | 3.527,97 |
HKD |
Đô la Hồng Kông | 3.183,18 | 3.318,48 | 3.215,33 |
INR |
Rupee Ấn Độ | - | 312,38 | 300,37 |
JPY |
Yên Nhật | 158,28 | 167,48 | 159,87 |
KRW |
Won Hàn Quốc | 15,71 | 18,94 | 17,46 |
KWD |
Kuwaiti dinar | - | 85.872 | 82.571 |
MYR |
Ringit Malaysia | - | 5.751,34 | 5.628,58 |
NOK |
Krone Na Uy | - | 2.347,82 | 2.252,21 |
RUB |
Rúp Nga | - | 266,47 | 240,71 |
SAR |
Rian Ả-Rập-Xê-Út | - | 7.000,42 | 6.752,25 |
SEK |
Krona Thuỵ Điển | - | 2.356,5 | 2.260,53 |
SGD |
Đô la Singapore | 18.459,4 | 19.244 | 18.645,9 |
THB |
Bạc Thái | 649,01 | 748,74 | 721,12 |
No comments.
You can be the first one to leave a comment.