Đồng USD trong phiên giao dịch mới nhất đã có biến động giảm nhẹ khi các nhà đầu tư đang tập trung chờ đợi dữ liệu lạm phát sắp được công bố.
Tỷ giá ngoại tệ thế giới
Cập nhật vào sáng ngày 10/8/2023, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,04%, xuống mốc 102,48.
Hiện tại đồng đô la Mỹ có có phiên giảm nhẹ trong bối cảnh các nhà đầu tư đang chờ đợi dữ liệu lạm phát Mỹ được công bố vào hôm nay. Công bố này sẽ giúp dự báo chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) và hướng đi mới của thị trường trong thời gian tới.
Ở diễn biến khác, đồng Euro tăng 0,2%, đạt mức 1,0976 USD, trong khi đồng bảng Anh giảm 0,2% so với đồng bạc xanh, xuống mức 1,2721 USD.
Tỷ giá ngoại tệ trong nước
Tại thị trường Việt Nam, Tỷ giá USD/VND trung tâm được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố ở mức 23.831 VND/USD, tăng 29 đồng so với mức niêm yết hôm qua 9/8/2023.
Tỷ giá bán cũng được Sở giao dịch NHNN cũng đưa phạm vi mua bán về mức 23.400 – 24.942 VND/USD.
Tỷ giá USD các ngân hàng thương mại được phép giao dịch là từ 23.400 – 24.972 VND/USD.
Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào – bán ra giảm nhẹ ở mức: 24.824 đồng – 27.437 đồng.
Tỷ giá Yen Nhật tại các ngân hàng thương mại cũng đồng loạt giảm.
Tham khao ngay tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/8/2023 tại ngân hàng Vietcombank trong bảng sau:
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua | Bán | Chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
USD |
Đô la Mỹ | 25.170 | 25.504 | 25.200 |
EUR |
Euro | 26.121,2 | 27.553,4 | 26.385 |
GBP |
Bảng Anh | 31.340 | 32.672,1 | 31.656,5 |
AUD |
Đô la Úc | 16.131,9 | 16.817,6 | 16.294,9 |
CAD |
Đô la Canada | 17.736,5 | 18.490,4 | 17.915,7 |
CHF |
Franc Thuỵ Sĩ | 28.053,9 | 29.246,3 | 28.337,3 |
CNY |
Nhân Dân Tệ | 3.419,09 | 3.564,42 | 3.453,63 |
DKK |
Krone Đan Mạch | - | 3.663,07 | 3.527,97 |
HKD |
Đô la Hồng Kông | 3.183,18 | 3.318,48 | 3.215,33 |
INR |
Rupee Ấn Độ | - | 312,38 | 300,37 |
JPY |
Yên Nhật | 158,28 | 167,48 | 159,87 |
KRW |
Won Hàn Quốc | 15,71 | 18,94 | 17,46 |
KWD |
Kuwaiti dinar | - | 85.872 | 82.571 |
MYR |
Ringit Malaysia | - | 5.751,34 | 5.628,58 |
NOK |
Krone Na Uy | - | 2.347,82 | 2.252,21 |
RUB |
Rúp Nga | - | 266,47 | 240,71 |
SAR |
Rian Ả-Rập-Xê-Út | - | 7.000,42 | 6.752,25 |
SEK |
Krona Thuỵ Điển | - | 2.356,5 | 2.260,53 |
SGD |
Đô la Singapore | 18.459,4 | 19.244 | 18.645,9 |
THB |
Bạc Thái | 649,01 | 748,74 | 721,12 |
No comments.
You can be the first one to leave a comment.