Chợ giá – Thẻ tín dụng FE Credit là gì? Có nên sử dụng thẻ tín dụng FE Credit không và cần lưu ý những gì? Qua bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn nhé!
Thẻ tín dụng FE Credit là một loại thẻ không xa lạ gì với nhiều người, đặc biệt là những người làm việc văn phòng có nhu cầu mua sắm tiêu dùng. Thẻ tín dụng giúp bạn có khoản tiền nhanh chóng thanh toán các khoản mua xe, điện thoại, đồ điện máy,…sau đó trả sau.
Thẻ tín dụng FE Credit được cấp bởi công ty tài chính TNHH MTV Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng. Vốn điều lệ của công ty lên đến hơn 7.300 tỷ đồng, do ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng, sở hữu vốn sở hữu 100%.
>>> Xem ngay: FE Credit là gì? Giải đáp các gói vay tín dụng tại FE Credit
Thẻ tín dụng FE Credit khi biết cách sử dụng sẽ đem đến rất nhiều lợi ích mà bạn có thể tận dụng:
Khi sử dụng xong số hạn mức trong thẻ tín dụng thì làm sao trả khoản vay? Bạn có thể trả tiền thông qua 3 cách thanh toán sau. FE Credit sẽ gửi thông báo về điện thoại, yêu cầu bạn gửi tiền trước hạn, số tiền cần thanh toán,…
>>> Xem ngay: 2 Cách hủy thẻ tín dụng FE Credit đơn giản & không mất phí
Bạn có thể vay từ 10 triệu đến 50 triệu hoặc cả 100 triệu, 500 triệu tại FE Credit tùy vào lịch sử tín dụng, khả năng trả nợ và mức độ uy tín về tài chính của bạn.
Trước khi đến FE Credit vay tiền, bạn sẽ cung cấp các thông tin tối thiểu như mức lương hàng tháng, tài sản thế chấp để đánh giá mức độ uy tín và khả năng trả nợ của bạn. Mức lương càng cao, tài sản càng lớn thì khả năng vay số tiền càng lớn.
Hiện tại FE Credit có 3 sản phẩm thẻ tín dụng dưới đây, thẻ FE Credit Plus+, thẻ FE Credit Gold, thẻ FE Credit SmartPlus. Dưới đây chúng tôi có bảng so sánh:
Tiêu chí |
Thẻ FECredit Plus+ |
Thẻ FE Credit Gold |
Thẻ FE Credit SmartPlus |
Hạn mức |
2-60 triệu |
3-60 triệu |
2-60 triệu đồng |
Phí thường niên |
210.000 VNĐ |
210,000 VNĐ |
miễn phí |
Phí rút tiền mặt |
2.5% tiền ứng trước (tối thiểu 75.000) |
2.5% số tiền mặt ứng trước. Tối thiểu 75.000 VNĐ |
2.5% tiền ứng trước (tối thiểu 75.000) |
Phí vượt hạn mức |
4% tổng số tiền vượt hạn mức – Tối thiểu 99.000 |
4% tổng số tiền vượt hạn mức – Tối thiểu 99.000 VNĐ |
4% tổng số tiền vượt hạn mức – Tối thiểu 99.000 |
Lãi suất trong hạn |
4.08%/tháng |
3.08%/ tháng |
4.08%/tháng |
Phí tất toán trước hạn |
4% trên khoản còn lại |
4% trên khoản còn lại |
5% trên khoản còn lại |
Phí giao dịch |
0.2% giá trị giao dịch |
0.2% giá trị giao dịch |
0.2% giá trị giao dịch |
Phí đăng ký ưu đãi |
2.99% đến 4.99% giá trị giao dịch |
2.99% đến 4.99% giá trị giao dịch |
2.99% đến 4.99% giá trị giao dịch |
Phí chuyển đổi trả góp |
Từ 0% đến 3.99% giá trị giao dịch |
Từ 0% đến 3.99% giá trị giao dịch |
Từ 0% đến 3.99% giá trị giao dịch |
Trong bài viết trên chúng tôi đã tổng hợp tất cả thông tin về thẻ tín dụng FE Credit. Việc sử dụng thẻ đúng cách sẽ giúp bạn có thể dễ dàng vay một khoản tiền kha khá để chi tiêu. Hy vọng bài viết giúp ích nhiều cho bạn!
Thanh Tâm – Chợ giá
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Bóng phân | 55,295 | 55,495 |
Giá vàng Thế giới | $1,964 | $1,964 |
Bóng đẹp | 55,405 | 55,605 |
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm
Vùng 1
Vùng 2
Xăng 95 - V 22,270 22,710 Xăng 95 RON-II,III 21,490 21,910 Xăng E5 RON 92-II 20,480 21,770 Dầu DO 0,001S-V 18,810 19,180 Dầu DO 0.05S 17,950 18,300 Dầu Hỏa 2-K 17,960 18,310
Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long