Mã SWIFT/BIC Code ngân hàng Techcombank năm 2023

Comment: 1

Chợ giá – Techcombank là một ngân hàng lớn được nhiều khách hàng lựa chọn để giao dịch thanh toán nước ngoài. Vậy mã Swift code Techcombank là gì? Hãy tìm hiểu thêm qua bài viết dưới đây về swift code của ngân hàng Techcombank!

Swift code là gì?

SWIFT còn gọi với tên gọi khác là Hiệp hội viễn thông tài chính liên ngân hàng toàn cầu. Tên tiếng anh đầy đủ là Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication. Ra đời cùng với hiệp hội này là mã BIC, Mã định dạng ngân hàng hay có tên tiếng anh đầy đủ là Bank Identifier Code.

mã swift code ngân hàng techcombank
Sử dụng mã swift code ngân hàng techcombank trong giao dịch quốc tế

Giữa swift code và BIC không có gì khác biệt nhưng được gọi với hai tên khác nhau, đều có cùng ý nghĩa là đoạn mã nhận dạng các ngân hàng khi chuyển phát quốc tế. Mã Swift code cũng chính là mã BIC, tùy một số quốc gia lãnh thổ thông thuộc với khái niệm nào hơn.

Swift Code có độ dài từ 8-11 ký tự, trong đó:

  • Đầu tiên là 4 ký tự đầu, dùng để  xác định tên viết tắt của ngân hàng
  • Tiếp theo là 2 ký tự, dùng để xác nhận tên viết tắt quốc gia
  • Tiếp theo nữa là 2 ký tự để xác định vị trí địa phương, mã vùng.
  • 3 ký tự cuối (nếu có) thì xác nhận chi nhánh ngân hàng ở địa phương.  Ví dụ các thông số chi nhánh thường là 001, 002,…

Mã Swift code của ngân hàng Techcombank là gì?

Techcombank là một trong những ngân hàng lớn nhất nước Việt Nam được nhiều khách hàng lựa chọn dịch vụ.

Tên quốc tế ngân hàng là Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank, viết tắt Techcombank. Ở Việt Nam còn gọi là Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam.

Swift code Techcombank có 8 kí tự tương tự như mà swift code quốc tế quy định. Có 2 mã swift code chính và phổ biến nhất là:

  • Techcombank trụ sở chính: 01310001
  • Techcombank Hồ Chí Minh: 79310001

Nếu bạn đang cần giao dịch với techcombank thì nên nhớ hai dãy số này, để điền vào các hồ sơ như lập tài khoản thanh toán online paypal, visa, master card,…

Mã Swift Code của Techcombank là VTCBVNVX. Gồm có:

  • VTCB: là quy ước viết tắt của ngân hàng Techcombank, tức là Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank, lấy 4 chữ cái đầu của các từ làm kí hiệu
  • VN: là tên nước Việt Nam (Vietnam)
  • VX: là định vị địa phương, mã vùng

Cách sử dụng Swift Code Techcombank trong giao dịch quốc tế


cách sử dụng swift code techcombank
Swift code là thông tin bắt buộc trong các giao dịch chuyển tiền và nhận tiền quốc tế

Mã Swift Code được cấp là mã duy nhất và được ngân hàng sử dụng đồng nhất ở tất cả các giao dịch quốc tế.

Hệ thống swift code được công nhận trên toàn thế giới, là mã để phân biệt và xác định rõ các địa chỉ ngân hàng trên mỗi quốc gia và địa phương. Bạn sử dụng mã swift code Techcombank hoặc của các ngân hàng khác trong các giao dịch sau:

  • Mua hàng online tại các trang thương mại điện tử quốc tế như Amazon, eBay, Flipkart, Snapdeal…
  • Thanh toán tiền, nhận tiền, chuyển tiền cho người thân ở nước ngoài và ngược lại
  • Làm việc liên quốc gia sử dụng mã swift code để xác nhận nơi nhận tiền

Ngoài ra các ví điện tử quốc tế như Payoneer, JCB, Visa, MasterCard,.. cũng bắt buộc nhập swift code để giao dịch thanh toán

Lợi ích khi sử dụng mã Swift code ngân hàng Techcombank

  • Có tính tính bảo mật thông tin cao
  • Cho phép ngân hàng lan truyền thông tin nhanh
  • Nằm trong mã giao dịch quốc tế, dễ dối chiếu

Tổng hợp swift code các ngân hàng phổ biến

Dưới đây là tổng hợp SWIFT Code của một số ngân hàng phổ biến tại Việt Nam để bạn tham khảo:

Ngân hàng Vietcombank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Bank for Foreign Trade of Vietnam
  • Tên viết tắt: Vietcombank
  • SWIFT Code ngân hàng Vietcombank: BFTVVNVX

Ngân hàng Agribank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Bank for Agiculture and Rural Development
  • Tên viết tắt: Agribank
  • Mã SWIFT Code Agribank: VBAAVNVX

Ngân hàng VietinBank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade
  • Tên viết tắt: VietinBank
  • Mã SWIFT Code Vietinbank: ICBVVNVX

Ngân hàng BIDV

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam
  • Tên viết tắt: BIDV
  • Mã SWIFT Code: BIDVVNVX

Ngân hàng Sacombank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
  • Tên viết tắt: Sacombank
  • Mã SWIFT Code: SGTTVNVX

Ngân hàng MBBank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Military Commercial Joint Stock Bank
  • Tên viết tắt: MBBank
  • Mã SWIFT Code: MSCBVNVX

Ngân hàng ACB

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Asia Commercial Joint Stock Bank
  • Tên viết tắt: ACB
  • SWIFT Code ngân hàng ACB: ASCBVNVX

Ngân hàng VPBank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Prosperty Joint Stock Commercial Bank
  • Tên viết tắt: VPBank
  • Mã SWIFT Code: VPBKVNVX

Ngân hàng HSBC

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng TNHH MTV HSBC Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Hongkong and Shanghai Banking Limited
  • Tên viết tắt: HSBC
  • Mã SWIFT Code: HSBCVNVX

Ngân hàng Maritime Bank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Maritime Commercial Join Stock Bank
  • Tên viết tắt: MSB
  • Mã SWIFT Code MSB: MCOBVNVX

Ngân hàng Eximbank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank
  • Tên viết tắt: Eximbank
  • Mã SWIFT Code: EBVIVNCX

Ngân hàng Public Việt Nam

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Public Bank Vietnam Limited
  • Tên viết tắt: Publicbank
  • Mã SWIFT Code: VIDPVNV5

Ngân hàng SCB

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng TMCP Sài Gòn
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Saigon Commercial Bank
  • Tên viết tắt: SCB
  • Mã SWIFT Code: SACLVNVX

Ngân hàng TPBank

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng TMCP Tiên Phong
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Tien Phong Commercial Joint Stock Bank
  • Tên viết tắt: TPBank
  • Mã SWIFT Code: TPBVVNVX

Ngân hàng OCB

  • Tên ngân hàng: Ngân hàng TMCP Phương Đông
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Orient Commercial Joint Stock Bank
  • Tên viết tắt: OCB
  • Mã SWIFT Code: ORCOVNVX

Bài viết trên hy vọng đã gỡ các thắc mắc cho bạn về mã swift code của techcombank. Sẽ rất hữu ích nếu bạn giao dịch quốc tế với mã swift code này. Chúc bạn giao dịch thành công!

 Thanh Tâm – Chợ giá

5/5 - (1 bình chọn)