Chợ Giá – Giá sắt thép xây dựng hôm nay trên thị trường thế giới và trong nước sẽ phụ thuộc vào diễn biến của các yếu tố kinh tế vĩ mô và tình hình cung cầu thép trên thế giới. Tìm hiểu ngay trong bài viết sau!
Cập nhật giá sắt thép xây dựng trên thế giới
Giá thép xây dựng trên thị trường thế giới trong những tháng gần đây đã có xu hướng giảm mạnh. Giá thép cuộn giao tháng 3/2024 trên Sàn giao dịch Thượng Hải (Trung Quốc) đã giảm từ mức đỉnh 6.910 nhân dân tệ/tấn vào tháng 5/2022 xuống mức 3.953 nhân dân tệ/tấn vào ngày 14/10/2024
Giá thép phế liệu giao tháng 3/2024 trên Sàn giao dịch London (Anh) cũng đã giảm từ mức đỉnh 600 USD/tấn vào tháng 5/2022 xuống mức 450 USD/tấn vào ngày 14/10/2024
Có nhiều nguyên nhân dẫn đến xu hướng giảm giá sắt thép xây dựng trên thị trường thế giới, bao gồm:
- Nhu cầu tiêu thụ thép trong nước và thế giới suy yếu: Kinh tế thế giới đang đối mặt với nhiều thách thức, lạm phát gia tăng, lãi suất tăng, chiến tranh Nga-Ukraine vẫn đang tiếp diễn,… khiến nhu cầu tiêu thụ thép trong nước và thế giới suy yếu.
- Sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà sản xuất thép: Các nhà sản xuất thép trên thế giới đang phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt, khiến họ phải giảm giá để thu hút khách hàng.
- Giá nguyên liệu đầu vào giảm: Giá nguyên liệu đầu vào sản xuất thép, như quặng sắt, than cốc,… đã giảm trong thời gian gần đây, khiến chi phí sản xuất thép giảm và giá thép cũng giảm theo.
Bảng giá sắt thép xây dựng hôm nay tại Việt Nam
Giá sắt thép xây dựng hôm nay 14/10/2024 thị trường trong nước tiếp tục giảm nhẹ. Cụ thể, giá thép cuộn CB240 của Công ty Thép Việt Nam (VNSteel) giảm 50.000 đồng/tấn, xuống còn 13.600 đồng/kg.
Giá thép thanh vằn D10 CB300 của Công ty Thép Hòa Phát giảm 50.000 đồng/tấn, xuống còn 13.850 đồng/kg.
Giá sắt thép xây dựng trên thị trường Việt Nam trong những tháng gần đây cũng có xu hướng giảm. Giá thép cuộn CB240 của VNSteel đã giảm từ mức đỉnh 17.800 đồng/kg vào tháng 5/2022 xuống mức 13.600 đồng/kg. Giá thép thanh vằn D10 CB300 của Hòa Phát cũng đã giảm từ mức đỉnh 18.700 đồng/kg vào tháng 5/2022 xuống mức 13.850 đồng/kg
Dưới đây là bảng giá thép hôm nay 14/10/2024 tham khảo:
Miền | Thương Hiệu Thép | Loại thép | Đơn giá (đồng)/kg |
Miền Bắc |
Thép Hòa Phát |
Thép cuộn CB240 | 16.510 đồng/kg |
Thép D10 CB300, thép thanh | 16.510 đồng/kg | ||
Thép Việt Nhật |
Thép cuộn CB240 | 17.500 đồng/kg | |
Thép D10 CB300, thép thanh | 17.750 đồng/kg | ||
Thép Việt Ý |
Thép cuộn CB240, thép thanh | 16.360 đồng/kg | |
Thép D10 CB300, thép thanh | 16.610 đồng/kg | ||
Thép Việt Mỹ |
Thép cuộn CB240 | 16.260 đồng/kg | |
Thép D10 CB300, thép thanh | 16.360 đồng/kg | ||
Thép Việt Úc |
Thép cuộn CB240 | 16.390 đồng/kg | |
Thép D10 CB300, thép thanh | 16.650 đồng/kg | ||
Miền Trung |
Thép Tisco |
Thép cuộn CB240 | 16.860 đồng/kg |
Thép D10 CB300, thép thanh | 16.960 đồng/kg | ||
Thép Việt Mỹ |
Thép cuộn CB240 | 16.310 đồng/kg | |
Thép D10 CB300 | 16.560 đồng/kg | ||
Thép Pomina |
Thép cuộn CB240 | 16.790 đồng/kg | |
Thép D10 CB300, thép thanh | 16.950 đồng/kg | ||
Miền Nam |
Thép Hòa Phát |
Thép cuộn CB240 | 16.960 đồng/kg |
Thép D10 CB300, thép thanh | 17.160 đồng/kg | ||
Thép Pomina |
Thép cuộn CB240 | 17.200 đồng/kg | |
Thép D10 CB300, thép thanh | 17.400 đồng/kg | ||
Thép Vina kyoei( Việt Nhật cũ ) |
Thép cuộn CB240 | 17.860 đồng/kg | |
Thép D10 CB300, thép thanh | 17.990 đồng/kg | ||
Thép Tung Ho |
Thép cuộn CB240 | 16.090 đồng/kg | |
Thép D10 CB300, thép thanh | 16.240 đồng/kg |
Sau đợt tăng giá hồi đầu tháng 2/2022 với mức tăng là 1000/Kg thì không ít chuyên gia trong ngành cũng đã nhận định diễn biến giá sắt thép trong những tháng tiếp theo của năm 2022 tiếp tục tăng mạnh.
Bảng giá thép hòa phát hôm nay (Bảng giá chi tiết)
BẢNG GIÁ SẮT HÒA PHÁT 2024 |
|||
---|---|---|---|
Tên sản phẩm | ĐVT | Barem | Đơn giá có VAT |
P6 | kg | 1 | 17.600 |
P8 | kg | 1 | 17.600 |
P10 | Cây/11m7 | 6.20 | 112.000 |
P12 | Cây/11m7 | 9.89 | 173.000 |
P14 | Cây/11m7 | 13.59 | 233.000 |
P16 | Cây/11m7 | 17.21 | 311.200 |
P18 | Cây/11m7 | 22.48 | 400.000 |
P20 | Cây/11m7 | 27.77 | 495.200 |
P22 | Cây/11m7 | 33.15 | 602.000 |
P25 | Cây/11m7 | 43.17 | 793.200 |
Bảng giá thép Việt Đức hôm nay (Bảng giá chi tiết)
BẢNG GIÁ THÉP VIỆT ĐỨC 2024 |
|||
---|---|---|---|
Tên sản phẩm | ĐVT | Barem | Đơn giá có VAT |
P6 | kg | 1 | 16.600 |
P8 | kg | 1 | 16.600 |
P10 | Cây/11m7 | 6.20 | 98.600 |
P12 | Cây/11m7 | 9.89 | 160.200 |
P14 | Cây/11m7 | 13.59 | 221.100 |
P16 | Cây/11m7 | 17.21 | 301.300 |
P18 | Cây/11m7 | 22.48 | 389.000 |
P20 | Cây/11m7 | 27.77 | 481.200 |
P22 | Cây/11m7 | 33.15 | 591.000 |
P25 | Cây/11m7 | 43.17 | 780.200 |
THÉP VIỆT ĐỨC được thành lập năm 2002 trên diện tích gần 30 ha tại KCN Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Với lĩnh vực sản xuất chính là sản xuất ống thép các loại, tôn cán nguội, tôn mạ kẽm và thép xây dựng cán nóng với công suất 1.300.000 tấn/năm.
Bảng giá thép Việt Đức được tự động cập nhật mới nhất theo giá thị trường.
Bảng giá Giá Thép Việt Ý hôm nay
Một số thương hiệu sắt thép nổi tiếng tại Việt Nam
Việt Nam có nhiều công ty sắt thép đa dạng
Bảng giá Thép Việt Nam (VNSteel)
Thép Việt Nam (VNSteel) là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Công ty được thành lập vào năm 1993, là công ty con của Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam (TKV).
VNSteel có quy mô sản xuất lớn, với tổng công suất 5,5 triệu tấn thép thô/năm. Công ty sản xuất đa dạng các sản phẩm thép, bao gồm:
- Thép xây dựng: Thép cuộn, thép thanh vằn, thép hộp, thép ống,…
- Thép cán nguội: Thép lá, thép tấm, thép cuộn cán nguội,…
- Thép hợp kim: Thép hợp kim carbon, thép hợp kim đặc biệt,…
Thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát là một loại thép được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát. Công ty được thành lập vào năm 1992, là thành viên của Tập đoàn Hòa Phát.
Thép Hòa Phát có quy trình sản xuất hiện đại, được áp dụng các công nghệ tiên tiến của thế giới. Sản phẩm thép của Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đảm bảo chất lượng cao, độ bền tốt, đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều ngành nghề khác nhau.
Thép Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Xây dựng: Thép Hòa Phát được sử dụng làm cốt thép cho các công trình xây dựng, như nhà cao tầng, cầu đường,…
- Công nghiệp: Thép Hòa Phát được sử dụng làm nguyên liệu sản xuất các sản phẩm công nghiệp, như máy móc, thiết bị,…
- Dân dụng: Thép Hòa Phát được sử dụng làm khung nhà, cửa, cổng,…
Thép Thái Nguyên
Thép Thái Nguyên là một thương hiệu thép uy tín, được nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng. Sản phẩm thép của Thái Nguyên được đánh giá cao về chất lượng, giá cả và dịch vụ hậu mãi.
Dưới đây là một số ưu điểm của thép Thái Nguyên:
- Chất lượng cao, độ bền tốt, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
- Sản xuất theo quy trình hiện đại, áp dụng công nghệ tiên tiến.
- Giá cả cạnh tranh, phù hợp với túi tiền của người tiêu dùng.
- Dịch vụ hậu mãi tốt, hỗ trợ khách hàng tận tình.
Thép Pomina
Thép Pomina được sản xuất lần đầu tiên vào năm 1999 tại Nhà máy Thép Pomina 1. Nhà máy được xây dựng với sự hợp tác của Tập đoàn Pomini (Italia) và Công ty Cổ phần Thép Việt Nam (VNSTEEL).
Trong những năm qua, Thép Pomina đã không ngừng phát triển, nâng cao năng lực sản xuất và chất lượng sản phẩm. Hiện nay, Thép Pomina là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, với tổng công suất 1,5 triệu tấn thép thô/năm.
Thép Pomina đã được xuất khẩu sang nhiều thị trường trên thế giới, như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…
Qua bài viết trên, mong rằng bạn đã cập nhật chi tiết giá sắt thép xây dựng hôm nay. Việt Nam có nhiều công ty sản xuất thép chất lượng cao, độ bền tốt, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Ngoài ra, sản phẩm thép còn sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, góp phần thúc đẩy sự phát triển của ngành xây dựng và các ngành công nghiệp khác.
Không có bình luận.
Bạn có thể trở thành người đầu tiên để lại bình luận.