Đô la Hồng Kông là một trong những loại tiền tệ được giao dịch nhiều nhất trên thế giới. Ký hiệu tiền tệ là $ để phân biệt với các loại tiền dollar khác. Vậy 1 HKD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Đô la Hồng Kông (HKD) là gì?
HKD là tên viết tắt của đô la Hồng Kông, đơn vị tiền tệ chính thức của Hồng Kông, là một trong những loại tiền tệ được giao dịch nhiều nhất trên toàn cầu. HKD được sử dụng ở cả Hồng Kông và lãnh thổ lân cận của Ma Cao, mà đơn vị tiền tệ của nó, pataca, được gắn với đồng đô la Hồng Kông.
HKD là tên viết tắt của đô la Hồng Kông, đơn vị tiền tệ chính thức của Hồng Kông, là một trong những loại tiền tệ được giao dịch nhiều nhất trên toàn cầu. HKD được sử dụng ở cả Hồng Kông và lãnh thổ lân cận của Ma Cao, mà đơn vị tiền tệ của nó, pataca, được gắn với đồng đô la Hồng Kông.
Tóm tắt các đặc điểm chính của HKD
Ký hiệu và Tên:
- Ký hiệu: $, HK $
- Tên hiệu: không có
Mã ISO 4217 : HKD
Ngân hàng trung ương:
- Cơ quan tiền tệ Hồng Kông
Đơn vị tiền tệ nhỏ hơn:
- Hou = 1/10 của một đô la
- Sin = 1/10 của một đô la
Mệnh giá:
- Mệnh giá tiền giấy: $ 10, $ 20, $ 50, $ 100, $ 500, $ 1.000
- Mệnh giá tiền xu: 10 ¢, 20 ¢, 50 ¢. $ 1, $ 2, $ 5, $ 10
Các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ này:
- Hồng Kông
Đơn vị tiền tệ được gắn với HKD:
- Ma Cao Pataca
HKD so với đô la Mỹ (USD):
- Đô la Mỹ = HK $ 7,75–7,85
Đặc điểm kinh tế của Hồng Kông
- Hồng Kông được coi là một trong những trung tâm tài chính quốc tế hàng đầu thế giới.
- Hồng Kông có một nền kinh tế dịch vụ tư bản chủ yếu với đặc điểm là đánh thuế thấp và thương mại tự do.
- Hồng Kông được coi là nền kinh tế tự do nhất thế giới theo chỉ số tự do kinh tế.
- Bất chấp sự suy giảm tăng trưởng kinh tế năm 2009, quốc gia này đã phục hồi tốt.
- Những sức mạnh kinh tế của Hồng Kông, bao gồm hệ thống ngân hàng lành mạnh, hầu như không có nợ công, hệ thống luật pháp mạnh mẽ, dự trữ ngoại hối dồi dào, các biện pháp chống tham nhũng nghiêm ngặt và quan hệ chặt chẽ với Trung Quốc đại lục là những lý do chính cho sự phục hồi.
Lịch sử đồng tiền đô la Hồng Kông
- Năm 1841, giao dịch ở Hồng Kông không sử dụng bất kỳ đồng nội tệ nào. Các loại ngoại tệ như đồng Rupee Ấn Độ, đồng Real của Tây Ban Nha và Mexico, và tiền xu Trung Quốc đã được lưu hành.
- Năm 1863, Xưởng đúc tiền Hoàng gia ở London bắt đầu phát hành tiền đúc đặc biệt phụ để sử dụng ở Hồng Kông trong hệ thống Đô la.
- Trong thời kỳ Nhật chiếm đóng, đồng Yên quân sự của Nhật là phương tiện trao đổi hàng ngày duy nhất ở Hồng Kông.
- Năm 1972, Đô la Hồng Kông được chốt với Đô la Mỹ với tỷ giá 5,65 HK $ = 1 USD.
- Kể từ ngày 18 tháng 5 năm 2005, ngoài giới hạn đảm bảo thấp hơn, một giới hạn đảm bảo trên mới được đặt cho Đô la Hồng Kông ở mức 7,75 so với Đô la Mỹ.
- Các loại tiền có sẵn là 10, 20 và 50 xu; Đồng xu 1, 2, 5 và 10 đô la và tiền giấy 10, 20, 50, 100, 500 và 1.000 đô la.
1 hkd bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo tỷ giá ngoại tệ được cập nhật vàongàu 22/6/2023, tiền đô la Hồng Kông có giá trị bằng:
1 HKD = 3.004,14 VND
Như vậy các mệnh giá tiền đô la Hồng Kông có tỷ giá như sau:
Chuyển đổi | Sang | Kết quả | Giải thích |
1 HKD | VND | 3.004,14 Đồng VND | 1 đô la Hồng Kông = 3.004,14 Đồng đồng Việt Nam |
10 HKD | VND | 30041,45 VND | 10 đô la Hồng Kông = 30041,45 đồng Việt Nam |
50 HKD | VND | 150207,24 VND | 50 đô la Hồng Kông = 150207,24 đồng Việt Nam |
100 HKD | VND | 300414,49 | 100 đô la Hồng Kông = 300414,49 đồng Việt Nam |
500 HKD | VND | 1502072,43 VND | 500 đô la Hồng Kông = 1502072,43 đồng Việt Nam |
1.000 HKD | VND | 3004144,85 VND | 1.000 đô la Hồng Kông = 3004144,85 đồng Việt Nam |
5.000 HKD | VND | 14.695.683,35 VND | 5.000 đô la Hồng Kông = 14.695.683,35 đồng Việt Nam |
10.000 HKD | VND | 29.393.689,98 VND | 10.000 đô la Hồng Kông = 29.393.689,98 đồng Việt Nam |
1.000.000 HKD | VND | 2.939.368.998,28 VND | 1.000.000 đô la Hồng Kông = 2.939.368.998,28 đồng Việt Nam |
Tỷ giá đổi tiền đô la Hồng Kông tại các ngân hàng Việt Nam
Nếu bạn đang băn khoăn về tỷ giá Hồng Kông Đô la hiện nay thì hãy tham khảo bảng giá dưới đây tại các ngân hàng:
Ngân hàng | Mua Tiền Mặt | Mua Chuyển Khoản | Bán Tiền Mặt | Bán Chuyển Khoản |
ABBank | 2.833 | 3.071 | ||
ACB | 2.994 | 2.994 | ||
Agribank | 2.895 | 2.907 | 2.992 | |
BIDV | 2.878 | 2.898 | 2.981 | |
Đông Á | 2.410 | 2.900 | 2.920 | 2.970 |
Eximbank | 2.500 | 2.916 | 2.970 | |
HDBank | 2.909 | 2.970 | ||
HSBC | 2.872 | 2.900 | 2.991 | 2.991 |
Indovina | 2.883 | 3.006 | ||
Kiên Long | 2.915 | 2.968 | ||
Liên Việt | 2.908 | 3.015 | ||
MSB | 2.879 | 3.009 | ||
MBBank | 2.786 | 2.842,66 | 3.017 | 3.017 |
Nam Á | 2.861 | 2.861 | 3.026 | |
OceanBank | 2.908 | 3.015 | ||
PGBank | 2.912 | 2.981 | ||
Public Bank | 2.859 | 2.888 | 2.987 | 2.987 |
PVcomBank | 2.897 | 2.868 | 2.990 | 2.990 |
Sacombank | 2.853 | 3.064 | ||
Saigonbank | 2.921 | 2.996 | ||
SeABank | 2.464 | 2.764 | 3.134 | 3.124 |
SHB | 2.886 | 2.921 | 2.981 | |
Techcombank | 2.808 | 3.011 | ||
TPBank | 3.012 | |||
UOB | 2.854 | 2.891 | 2.997 | |
VIB | 2.882 | 3.070 | ||
VietABank | 2.805 | 2.875 | 3.005 | |
VietCapitalBank | 2.863 | 2.892 | 2.995 | |
Vietcombank | 2.862,23 | 2.891,14 | 2.984,40 | |
VietinBank | 2.863 | 2.878 | 3.013 | |
VRB | 2.887 | 2.916 | 2.984 |
Bạn nên bán HKD tại ngân hàng trực tiếp tại PVcomBank với giá cao nhất là 2.897 VNĐ
Bạn nên bán HKD chuyển khoản tại ngân hàng ACB với giá cao nhất 2.994 VNĐ
Bạn nên bán HKD tại ngân hàng Đông Á với giá thấp nhất là 2.920 VNĐ
Kết luận
Đồng Đô la Hồng Kông là một loại tiền được sử dụng nhiều tại quốc gia sử dụng đồng Dollar nói chung và trên các thị trường giao dịch ngoại hối. Hy vọng bài viết đã giúp bạn nắm được thông tin 1 HKD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và các ngân hàng đổi tiền HKD lợi nhuận cao.
Thanh Tâm – CHợ giá
Không có bình luận.
Bạn có thể trở thành người đầu tiên để lại bình luận.