Đồng USD tiếp tục đà leo thang, đánh dấu tuần tăng giá thứ 5 liên tiếp. Đây là chuỗi tăng giá dài hơi nhất trong vòng 15 tháng qua.
Tỷ giá ngoại tệ thế giới
Cập nhật vào phiên giao dịch mới nhất, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đang ở mức 103,42 điểm, tăng 0,21% khi chốt phiên liền trước.
Như vậy, đồng USD vẫn duy trì ổn định ở mốc cao sau khi đạt mức điểm 103. Tính đến hôm nay, đồng bạc xanh đã tăng trong 5 tuần liên tiếp. Đây là đợt tăng dài hơi nhất kể từ tháng 4 đến tháng 5 năm ngoái.
Sự leo thang của đồng USD là nhờ vị thế trú ẩn an toàn trong bối cảnh các nhà đầu tư lo ngại về tình hình kinh tế Trung Quốc đang suy giảm. Đồng thời thị trường cũng đang kỳ vọng vào Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) duy trì lãi suất ở mức cao tới giữa năm 2024.
Ở một diễn biến khác, đồng Euro đã giảm xuống dưới mức hỗ trợ tại 1,09. Triển vọng đối với đồng tiền này trong thời gian tới là tiêu cực.
Tỷ giá ngoại tệ trong nước
Cập nhật tại phiên giao dịch mới nhất, tỷ giá USD/VNĐ trung tâm được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 23.946 VND/USD, giảm 5 đồng so với mức niêm yết 18/8/2023.
Tỷ giá bán cũng được Sở giao dịch NHNN cũng đưa phạm vi mua bán về mức 23.400 – 25.093 VND/USD.
Tỷ giá USD các ngân hàng thương mại được phép giao dịch là từ 23.400 – 25.093 VND/USD.
Tỷ giá USD tại thị trường chợ đen được giao dịch ở mức 24.087 -24.137 đồng/USD.
Tham khao ngay tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/8/2023 tại ngân hàng Vietcombank trong bảng sau:
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua | Bán | Chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
USD |
Đô la Mỹ | 24.610 | 25.000 | 24.640 |
EUR |
Euro | 26.454,6 | 27.906,1 | 26.721,8 |
GBP |
Bảng Anh | 31.567 | 32.910 | 31.885,9 |
AUD |
Đô la Úc | 16.319,2 | 17.013,5 | 16.484 |
CAD |
Đô la Canada | 17.589,6 | 18.337,9 | 17.767,2 |
CHF |
Franc Thuỵ Sĩ | 28.238,6 | 29.440 | 28.523,8 |
CNY |
Nhân Dân Tệ | 3.420,66 | 3.566,18 | 3.455,21 |
DKK |
Krone Đan Mạch | - | 3.709,32 | 3.572,38 |
HKD |
Đô la Hồng Kông | 3.112,87 | 3.245,3 | 3.144,31 |
INR |
Rupee Ấn Độ | - | 306,52 | 294,73 |
JPY |
Yên Nhật | 161,08 | 170,46 | 162,71 |
KRW |
Won Hàn Quốc | 15,94 | 19,22 | 17,71 |
KWD |
Kuwaiti dinar | - | 84.120,7 | 80.884 |
MYR |
Ringit Malaysia | - | 5.855,52 | 5.730,33 |
NOK |
Krone Na Uy | - | 2.362,05 | 2.265,77 |
RUB |
Rúp Nga | - | 269,01 | 242,99 |
SAR |
Rian Ả-Rập-Xê-Út | - | 6.856,02 | 6.592,22 |
SEK |
Krona Thuỵ Điển | - | 2.441,85 | 2.342,32 |
SGD |
Đô la Singapore | 18.531,5 | 19.319,9 | 18.718,7 |
THB |
Bạc Thái | 658,22 | 759,39 | 731,36 |
Không có bình luận.
Bạn có thể trở thành người đầu tiên để lại bình luận.