CHỢ GIÁ – Giá tiêu trong nước hiện nay vẫn ổn định trong ngày hôm nay 16/5. Hiện giá tiêu được giao dịch trong khoảng 73.000 – 76.000 đồng/kg tại thị trường trong nước.
Thị trường | Giá |
---|---|
Bà Rịa - Vũng Tàu | 78,500 |
Bình Phước | 77,500 |
Đồng Nai | 74,000 |
Lâm Đồng | 38,600 |
Đắk Lắk | 39,500 |
Gia Lai | 39,300 |
Đắk Nông | 39,300 |
Kon Tum | 39,300 |
Hồ Chí Minh | 40,700 |
Tuần trước, giá tiêu trong nước giảm tới 3.500 đồng/kg tại các tỉnh Tây Nguyên và 3.000 đồng/kg tại khu vực Đông Nam Bộ. Thị trường hạt tiêu ổn định vào cuối tuần trước với ít giao dịch thực tế. Các nhà xuất khẩu có đủ hàng để xuất cho các hợp đồng tháng 6, không có hợp đồng xuất bổ sung trong giai đoạn này nên nhu cầu mua hiện tại thấp. Trong khi đó, năm nay nông dân giữ nhiều sản phẩm, chỉ bán khi có nhu cầu nên thị trường hầu như đi ngang.
Theo Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam, cán cân cung cầu đang dần về trạng thái cân bằng vào năm 2022. Tổng lượng hàng tồn kho và sản lượng vẫn đủ đáp ứng nhu cầu. Vì vậy, nếu không có các yếu tố đột ngột như tăng mua từ Trung Quốc, điều này khó xảy ra. Đồng thời, kỳ vọng giá tăng đang khuyến khích nông dân trồng và đầu tư trồng tiêu nên với điều kiện thời tiết thuận lợi, sản lượng có khả năng tăng trong năm 2023.
Việc Trung Quốc kiên trì thực hiện chính sách “Zero Covid” không chỉ dẫn đến sự sụp đổ của chuỗi cung ứng trong nước, mà còn ảnh hưởng đến giá tiêu Việt Nam trong thời gian tới. Đồng thời, một số lô hàng tiêu bị kẹt tại cửa khẩu có thể được bán sang Việt Nam để giảm lỗ sẽ gây áp lực lên giá tiêu trong nước. Ngoài ra, tình trạng tắc nghẽn vận chuyển có thể trở nên tồi tệ hơn.
Ở chiều ngược lại, Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam cho biết, hầu hết các nước đã trở lại bình thường và đang sống an toàn với Covid, tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại và phục hồi kinh tế.
Thụy Trang – Chợ Giá
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Bóng phân | 55,395 | 55,595 |
Giá vàng Thế giới | $1,981 | $1,982 |
Bóng đẹp | 55,503 | 55,703 |
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm
Vùng 1
Vùng 2
Xăng 95 - V 22,790 23,240 Xăng 95 RON-II,III 22,010 22,450 Xăng E5 RON 92-II 20,870 21,280 Dầu DO 0,001S-V 18,800 19,170 Dầu DO 0.05S 17,940 18,290 Dầu Hỏa 2-K 17,770 18,120
Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long