CHỢ GIÁ – Giá tiêu ngày 10/4 dao động trong khoảng 76.000 – 78.500 đồng/kg. Trong 6 ngày gần đây, thị trường hồ tiêu có xu hướng đi xuống. Các tỉnh, thành phố giảm 1. 500 đồng/kg so với đầu tuần.
Giá tiêu có xu hướng giảm tại các tỉnh chính của cả nước trong tuần này. So với đầu tuần, giá thu mua đã giảm 1.500 đồng/kg. Đồng Nai và Gia Lai có giá thấp nhất là 76.000 đồng/kg. Các tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông theo sau với cùng mức giá 77.000 đồng/kg. Tương tự, giá tiêu tại tỉnh Bình Phước và Bà Rịa Vũng Tàu tuần này cũng giảm xuống lần lượt 77.500 đồng/kg và 78.500 đồng/kg.
Thị trường | Giá |
---|---|
Bà Rịa - Vũng Tàu | 78,500 |
Bình Phước | 77,500 |
Đồng Nai | 74,000 |
Lâm Đồng | 38,600 |
Đắk Lắk | 39,500 |
Gia Lai | 39,300 |
Đắk Nông | 39,300 |
Kon Tum | 39,300 |
Hồ Chí Minh | 40,700 |
Tại Ấn Độ, lượng mua hạn chế kết hợp với nhu cầu thấp tại các thị trường vùng cao đã đẩy giá hạt tiêu xuống thấp trong thời gian gần đây. Giá tiêu tại Ấn Độ đã giảm 14 rupee/kg xuống còn 502 rupee/kg với loại chưa phân loại và 522 rupee/kg đối với tiêu đã phân loại tại chợ bán buôn Kochi trong hai tuần qua.
Cộng đồng nông dân cho rằng giá giảm là do những người mua số lượng lớn, chẳng hạn như các nhà sản xuất masala cắt giảm mua vì lý do tài chính.
Ngoài ra, việc các đại lý trên thị trường sơ cấp rục rịch tìm cách để bán hàng, để thanh toán các cam kết tài chính trước ngày 31/3 và hưởng lãi suất ưu đãi cũng khiến lượng tiêu có trên thị trường giảm giá giao ngay lớn hơn. Và đây cũng là một trong những nguyên nhân khiến giá tiêu giao ngay giảm.
Ngoài ra, áp lực bán gia tăng từ những người trồng trọt và chăn nuôi ở Karnataka đã giúp các thương nhân chính phủ đưa ra mức giá thấp hơn, điều này cũng dẫn đến giá thấp hơn ở các thị trường tiêu thụ chính.
Thụy Trang – Chợ Giá
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Bóng phân | 55,235 | 55,485 |
Giá vàng Thế giới | $1,964 | $1,964 |
Bóng đẹp | 55,331 | 55,581 |
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm
Vùng 1
Vùng 2
Xăng 95 - V 22,790 23,240 Xăng 95 RON-II,III 22,010 22,450 Xăng E5 RON 92-II 20,870 21,280 Dầu DO 0,001S-V 18,800 19,170 Dầu DO 0.05S 17,940 18,290 Dầu Hỏa 2-K 17,770 18,120
Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long