CHỢ GIÁ – Theo Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam, tuần qua thị trường có những phản ứng trái chiều, chỉ có giá tiêu đen xuất khẩu của Việt Nam tăng.
Cụ thể tại Nam Á, giá tiêu Ấn Độ tiếp tục giảm, trong đó tiêu đen nội địa của nước này giảm 1% từ 6.257 USD xuống 6.219 USD/tấn. giá FOB tiêu đen tại cảng Kochi tương ứng giảm từ 6,513 xuống 6.475 USD/tấn. Tại Sri Lanka, giá tiêu vẫn ổn định sau nhiều lần giảm trước đó. Giá tiêu đen nội địa từ 4,781 USD đến 4,785 USD/tấn.
Cũng theo Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam, tuần qua chỉ có hồ tiêu Việt Nam giao dịch tại thị trường nội địa tăng giá, còn giá tiêu nội địa của Việt Nam có xu hướng giảm. Đặc biệt giá tiêu đen trong nước giảm 3% từ 3.178 xuống 3.097 USD/tấn, hạt tiêu trắng trong nước giảm 4% so với mức 4.839, giảm xuống còn 4.624 USD/tấn. Giá FOB tiêu đen tại cảng Hồ Chí Minh tăng 1%, từ 3.700 lên 3.740 USD/tấn với loại 500g/l; giá FOB tiêu trắng tại Cảng Hồ Chí Minh tăng 1% từ 5.750 đến 5.790 USD/tấn.
Tại Đông Nam Á, giá tiêu Indonesia tiếp tục giảm trong tuần này do đồng Rupiah Indonesia giảm 1% so với đô la Mỹ (14.836 IDR/USD) và các nhà xuất khẩu và thương lái khó tiếp cận nguồn cung. Đáng chú ý, tiêu đen của nước này giảm 1% từ 3.086 USD xuống 3.067 USD/tấn, hạt tiêu trắng giảm 2% từ 5.460 xuống 5.359 USD/tấn. FOB tiêu đen tại cảng Lampung giảm 1% từ 3.683 USD xuống 3.660 USD/tấn; giá FOB tiêu trắng tại cảng Pinang giảm 2% từ 6.312 xuống 6.197 USD/tấn.
Trong khi đó, giá tiêu Malaysia ổn định trên thị trường trong nước và quốc tế kể từ giữa tháng 5/2022. Giá tiêu đen trong nước dao động từ 4.101 đến 4.108 USD/tấn; tiêu trắng nội địa 5.861 – 5.872 USD/tấn. Giá FOB tiêu đen tại cảng Kuching 5.900 USD/tấn loại 500 g/l, giá FOB tiêu trắng tại cảng Kuching là 7.600 USD/tấn.
Giá tiêu trong nước ngày 28/6:
Thị trường
Giá
Bà Rịa - Vũng Tàu
78,500
Bình Phước
77,500
Đồng Nai
74,000
Lâm Đồng
38,600
Đắk Lắk
39,500
Gia Lai
39,300
Đắk Nông
39,300
Kon Tum
39,300
Hồ Chí Minh
40,700
Thụy Trang – Chợ Giá
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Bóng phân | 55,249 | 55,449 |
Giá vàng Thế giới | $1,953 | $1,953 |
Bóng đẹp | 55,357 | 55,557 |
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm
Vùng 1
Vùng 2
Xăng 95 - V 22,270 22,710 Xăng 95 RON-II,III 21,490 21,910 Xăng E5 RON 92-II 20,480 21,770 Dầu DO 0,001S-V 18,810 19,180 Dầu DO 0.05S 17,950 18,300 Dầu Hỏa 2-K 17,960 18,310
Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long