Cập nhật liên tục theo giờ trong ngày bảng tỷ giá hối đoái tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)
Bạn đọc sẽ nhanh chóng theo dõi, nắm bắt được sự thay đổi của tỷ giá USD, tỷ giá Euro, tỷ giá man, Giá Yên Nhật….
Để tra cứu tỷ giá ngoại tệ Vietcombank của những ngày trước đó, bạn đọc vui lòng lựa chọn thời gian trong bảng dưới.
Bảng tỷ giá Vietcombank ngày 06-01-2023
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua | Bán | Chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
USD |
Đô la Mỹ | 23.280 | 23.630 | 23.310 |
EUR |
Euro | 24.047,2 | 25.393,7 | 24.290,1 |
GBP |
Bảng Anh | 27.239,5 | 28.401 | 27.514,6 |
AUD |
Đô la Úc | 15.467,4 | 16.127 | 15.623,7 |
CAD |
Đô la Canada | 16.858,9 | 17.577,7 | 17.029,2 |
CHF |
Franc Thuỵ Sĩ | 24.412,9 | 25.453,8 | 24.659,5 |
CNY |
Nhân Dân Tệ | 3.353,41 | 3.496,93 | 3.387,29 |
DKK |
Krone Đan Mạch | - | 3.383,25 | 3.258,05 |
HKD |
Đô la Hồng Kông | 2.929,09 | 3.053,99 | 2.958,68 |
INR |
Rupee Ấn Độ | - | 294,54 | 283,18 |
JPY |
Yên Nhật | 170,32 | 180,31 | 172,04 |
KRW |
Won Hàn Quốc | 16 | 19,5 | 17,78 |
KWD |
Kuwaiti dinar | - | 79.341,5 | 76.281,6 |
MYR |
Ringit Malaysia | - | 5.404,85 | 5.288,8 |
NOK |
Krone Na Uy | - | 2.340,83 | 2.245,2 |
RUB |
Rúp Nga | - | 343,9 | 310,62 |
SAR |
Rian Ả-Rập-Xê-Út | - | 6.477,37 | 6.227,57 |
SEK |
Krona Thuỵ Điển | - | 2.245,44 | 2.153,71 |
SGD |
Đô la Singapore | 17.006,8 | 17.732 | 17.178,6 |
THB |
Bạc Thái | 609,4 | 703,13 | 677,11 |
- Năm thành lập: 1963
- Vốn điều lệ: 20 tỷ đồng
- Chủ tịch HĐQT: Phạm Quang Dũng
- Tổng giám đốc: Nguyễn Thanh Tùng
- Trụ sở chính: 198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam
- Mã cổ phiếu: VCB
- Website: vietcombank.com.vn
Ngân hàng Vietcombank hiện có hơn 14.000 cán bộ nhân viên, với hơn 400 Chi nhánh/Phòng Giao dịch/Văn phòng đại diện/Đơn vị thành viên trong và ngoài nước, gồm 1 Hội sở chính tại Hà Nội, 1 Chi nhánh Sở Giao Dịch, 1 Trung tâm Đào tạo, 89 chi nhánh và hơn 350 phòng giao dịch trên toàn quốc, 2 công ty con tại Việt Nam, 2 công ty con và 1 văn phòng đại diện tại nước ngoài, 6 công ty liên doanh, liên kết. |
Bên cạnh đó, Vietcombank còn phát triển một hệ thống Autobank với hơn 2.100 máy ATM và trên 49.500 điểm chấp nhận thanh toán thẻ (POS) trên Việt Nam.
Quý 2 năm 2022, Tổng tài sản ngân hàng Vietcombank ước tính hơn 1,462,748 tỷ đồng. Với hơn 20.730 nhân viên trên toàn quốc