CHỢ GIÁ – Giá bạc tại thị trường trong nước hôm nay duy trì ổn định so với ngày hôm qua với mức giá cao nhất là 663,000 đồng/lượng ghi nhận tại TP.HCM.
Ngày 12/6, giá bạc tại khu vưch Hà Nội ở mức 624,500 đồng/lượng chiều mua vào và ở chiều bán ra là 659,700 đồng/lượng, tăng hơn 2.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào và chiều bán ra so với tuần trước. Giá bạc 99,99 giao dịch mua – bán khoảng 626,700 – 661,800 đồng/lượng.
Tại TP.HCM, bạc 99,9 mua vào với giá 625,800 đồng/lượng và bán ra là 660,300 đồng/lượng. Ở bạc 99,99, giá mua vào là 660,300 đồng/lượng và giá bán ra là 663,000 đồng/lượng.
Giá bạc hôm nay (VNĐ) - 30/05/2023
Loại Đơn vị Hà Nội Mua Bán Bạc 99.9 1 lượng 0 0 1 kg 0 0 Bạc 99.99 1 lượng 0 0 1 kg 0 0 Loại Đơn vị TP HCM Mua Bán Bạc 99.9 1 lượng 0 0 1 kg 0 0 Bạc 99.99 1 lượng 0 0 1 kg 0 0
Thị trường bạc đã giảm đáng kể trong phiên giao dịch ngày 10/6 khi tiếp tục nhận thấy nhiều áp lực trên thị trường trái phiếu. Khi lợi suất tiếp tục tăng, nó sẽ đẩy giá bạc xuống miễn là mối tương quan đó được duy trì. Hơn nữa, nếu Đô la Mỹ tiếp tục mạnh lên thì đó chỉ là một “đôi cá voi” đối với bạc. Cuối cùng, có vẻ như bạc đã sẵn sàng phá vỡ và đi xuống thấp hơn nhiều, nhưng chỉ số CPI vào ngày 10/6 gần như chắc chắn sẽ là chất xúc tác cho động thái tiếp theo.
Mặt khác, nếu con số lạm phát thấp hơn dự đoán, điều đó có thể khiến mọi người đặt cược rằng Cục Dự trữ Liên bang sẽ không “diều hâu” như một bên và điều đó có thể giúp thị trường bạc giảm nhẹ một chút. Một số chuyên gia tin rằng xu hướng đã thay đổi hoàn toàn. Nhiều khả năng thị trường bạc sẽ đạt mức 21 đô la, thậm chí có thể giảm xuống mức 20,50 đô la. Việc phá vỡ hoàn toàn có ý nghĩa do thực tế là bạc đã thấy rất nhiều áp lực tiêu cực trước đây và nó sẽ là sự tiếp nối của xu hướng chung.
Giá bạc Thế giới
Đơn vị
USD
VNĐ
Mua
Bán
Mua
Bán
Thụy Trang – Chợ Giá
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Bóng phân | 55,256 | 55,456 |
Giá vàng Thế giới | $1,953 | $1,953 |
Bóng đẹp | 55,352 | 55,552 |
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm
Vùng 1
Vùng 2
Xăng 95 - V 22,270 22,710 Xăng 95 RON-II,III 21,490 21,910 Xăng E5 RON 92-II 20,480 21,770 Dầu DO 0,001S-V 18,810 19,180 Dầu DO 0.05S 17,950 18,300 Dầu Hỏa 2-K 17,960 18,310
Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long