Giá vàng ngày 3/8 đồng loạt giảm mạnh trong nước

Phản hồi: 1

Giá vàng thế giới và giá vàng trong nước đồng loạt giảm mạnh sau khi các dữ liệu thực sự về nền kinh tế số 1 thế giới được công bố.

Giá vàng thế giới hôm nay

gia vang ngay 3 8 2023
Giá vàng hôm nay tiếp tục giảm

Ghi nhận lúc 5h00 sáng ngày 3/8/2023 theo giờ Việt Nam, giá vàng thế giới hiện đang giao ngay ở mức 1.934,710 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành của ngân hàng Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 54,686 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí).

Như vậy theo mức giá này thì giá vàng hôm nay trên thị trường thế giới đã giảm xuống mức thấp nhất trong ba tuần vừa qua. Thị trường giá vàng đã trải qua thời gian đầy biến động khi các dữ liệu về nền kinh tế số 1 thế giới được công bố.

Trước đó, giá vàng tăng khá mạnh khi tổ chức xếp hạng tín nhiệm Fitch hạ mức tín nhiệm của Mỹ xuống một bậc, từ mức AAA xuống AA+. Nhưng ngay sau đó đã đảo chiều khi Nhà Trắng phản đối việc Fitch hạ xếp hạng tín nhiệm của nước Mỹ.

Tuy nhiên các chuyên gia nhận định giá vàng thế giới sẽ khó khởi sắc hơn trong thời gian tới khi đà tăng giá của đồng USD và lãi suất trái phiếu Mỹ chưa có dấu hiệu dừng lại.

Giá vàng trong nước

Cập nhật vào sáng ngày 3/8, giá vàng tại các cơ sở kinh doanh trong nước cũng đồng loạt giảm mạnh. Cụ thể:


  • Giá vàng tại DOJI được niêm yết ở mức 66,55 triệu đồng/lượng mua vào và 67,30 triệu đồng/lượng bán ra.
  • Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng niêm yết giá vàng SJC ở mức 66,70 – 67,05 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
  • Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng ở mức 66,62 – 67,18 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
  • Bảo Tín Mạnh Hải niêm yết giá vàng ở mức 66,62 – 67,38 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra).

Dưới đây là bảng giá vàng tại thị trường Việt Nam được cập nhật vào ngày 3/8/2023:

Sản phẩm Hôm nay (03-05-2024) Hôm qua (02-05-2024)
Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán
SJC - TP. Hồ Chí Minh 83.000 85.300 82.900 85.100
PNJ - TP. Hồ Chí Minh 83.000 85.200 83.000 85.200
PNJ - Hà Nội 83.000 85.200 83.000 85.200
PNJ - Đà Nẵng 83.000 85.200 83.000 85.200
DOJI - TP. Hồ Chí Minh 82.800 85.000 82.800 85.000
DOJI - Hà Nội 73.150 74.000 73.050 73.900
DOJI - Đà Nẵng 82.800 85.000 82.800 85.000
Phú Quý - Hà Nội 83.200 85.200 83.000 85.000
Bảo Tín Minh Châu - Hà Nội 83.050 84.900 82.950 84.850
Mi Hồng - TP. Hồ Chí Minh 83.200 84.500 83.000 84.500

Bạn thấy bài viết này thế nào?