CHỢ GIÁ – Hôm nay (19/3), giá lợn hơi tiếp tục không có sự thay đổi trên cả ba miền.
Tại khu vực miền Bắc, giá mua không đổi so với phiên giao dịch hôm qua. Mức giá cao nhất được ghi nhận tại tỉnh Hưng Yên là 57.000 đồng/kg. Tiếp đến, thương lái Bắc Giang giao dịch lợn hơi ở mức 55.000 đồng/kg. Tỉnh Thái Nguyên vẫn neo ở mức 51.000 đồng/kg, thấp nhất khu vực.
Nơi bán | Loại thịt | Giá tiền/ 1kg |
---|---|---|
Vinmart | Sườn non heo loại 1 | 200,000 |
Vinmart | Nạc thăn heo | 170,000 |
Vinmart | Thịt lợn xay | 147,000 |
Vinmart | Thịt nạc vai (nạc dăm) | 175,000 |
Vinmart | Móng heo | 140,000 |
Vissan | Thịt ba chỉ | 178,000 |
Bách hóa xanh | Chân giò muối Life Food | 246,000 |
Bách hóa xanh | Chân giò xông khói Life Food | 246,000 |
Bách hóa xanh | Ba chỉ hun khói Life Food | 220,000 |
Bên cạnh những khó khăn nội tại của ngành, đến đầu năm 2022, ngành chăn nuôi sẽ tiếp tục đối mặt với nhiều thách thức lớn từ ảnh hưởng của dịch COVID-19 vẫn đang diễn biến phức tạp và ảnh hưởng bởi xung đột giữa Nga và Ukraine. Những tác động này gây bất ổn trên thị trường chăn nuôi và tiêu thụ, làm tăng chi phí sản xuất các yếu tố đầu vào,…
Đặc biệt, giá thức ăn chăn nuôi và thuốc thú y tăng cao đang là gánh nặng lớn nhất đối với chăn nuôi. Riêng năm 2021, giá thức ăn chăn nuôi tăng từ 30% đến 40%. Bước sang năm 2022, giá các mặt hàng này không có dấu hiệu chững lại, trong đó căng thẳng giữa Nga và Ukraine đặc biệt đã đẩy giá nguyên liệu nhập khẩu lên cao hơn nữa.
Tác động của cuộc xung đột này cũng khiến giá xăng dầu trong nước và thế giới tăng mạnh, ảnh hưởng trực tiếp đến việc lưu thông, vận chuyển tất cả các mặt hàng liên quan đến chăn nuôi như thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật,… Từ đó, chi phí đầu vào cho chăn nuôi tăng cao, nhiều trang trại đứng trước nguy cơ bỏ trống chuồng trại.
Thụy Trang – Chợ Giá
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Bóng phân | 55,398 | 55,598 |
Giá vàng Thế giới | $1,980 | $1,981 |
Bóng đẹp | 55,493 | 55,693 |
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm
Vùng 1
Vùng 2
Xăng 95 - V 22,790 23,240 Xăng 95 RON-II,III 22,010 22,450 Xăng E5 RON 92-II 20,870 21,280 Dầu DO 0,001S-V 18,800 19,170 Dầu DO 0.05S 17,940 18,290 Dầu Hỏa 2-K 17,770 18,120
Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long