Giá gas hôm nay 5/10/2023 tại thị trường thế giới tăng nhẹ 0,03% lên mức 2,98 USD/mmBTU. Giá gas trong nước tiếp tục có xu hướng tăng trong thời gian tới do giá gas thế giới vẫn cao
Giá gas thế giới
Mở cửa phiên giao dịch sáng 5/10, giá gas hôm nay tại thị trường thế giới tăng nhẹ 0,03% lên mức 2,98 USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 11/2023.
Giá gas thế giới tăng nhẹ do sản lượng gió ở Anh được dự báo sẽ tăng cao trong những ngày tới. Dữ liệu của Elexon cho thấy sản lượng gió cao nhất ở Anh được dự báo là 16,3 gigawatt (GW) vào thứ Ba và 14GW vào thứ Tư (4/10), trên tổng công suất đo được khoảng 22GW. Điều này sẽ làm giảm nhu cầu khí đốt của Anh, từ đó hỗ trợ giá gas thế giới.
Giá gas thế giới dự kiến sẽ tiếp tục ổn định trong thời gian tới. Tuy nhiên, giá gas vẫn có thể biến động do các yếu tố như tình hình thời tiết, nhu cầu khí đốt của các nước và tình hình địa chính trị.
Giá gas thế giới hôm nay như sau:
- Giá gas kỳ hạn giao tháng 11/2023: 2,98 USD/mmBTU
- Giá gas kỳ hạn giao tháng 1/2024: 2,94 USD/mmBTU
- Giá gas kỳ hạn giao tháng 3/2024: 2,91 USD/mmBTU
Giá gas thế giới vẫn ở mức cao so với cùng kỳ năm trước. Điều này sẽ gây áp lực lên chi phí sản xuất và giá cả hàng hóa, dịch vụ.
Giá gas trong nước
Giá gas trong nước tăng cao chủ yếu do hai nguyên nhân chính:
- Giá gas thế giới tăng mạnh. Theo số liệu từ Sàn giao dịch khí đốt tự nhiên hóa lỏng (LNG) quốc tế ICE, giá gas thế giới bình quân tháng 10/2023 là 607,5 USD/tấn, tăng 52,5 USD/tấn so với tháng 9/2023.
- Vụ nổ tại nhà máy lọc dầu Bandar Abbas ở miền Nam Iran sau khi rò rỉ khí gas khiến nguồn cung nhiên liệu thế giới bị ảnh hưởng, giá dầu thế giới vì vậy tăng sát mốc 94 USD/thùng.
Theo các chuyên gia, giá gas trong nước tiếp tục có xu hướng tăng trong thời gian tới do giá gas thế giới vẫn duy trì ở mức cao. Giá gas tăng cao sẽ gây áp lực lên chi tiêu của người dân, đặc biệt là các hộ gia đình có thu nhập thấp.
Dưới đây là tổng hợp giá gas của các thương hiệu gas lớn tại thị trường Việt Nam tính đến ngày 510/2023:
Bảng Giá Ga Bán Lẻ | |||
---|---|---|---|
Vùng | Khu vực | Bình 12kg | Bình 45kg |
Miền bắc | Tây bắc bộ | 354.000 | 1.275.000 |
Miền bắc | Đông bắc bộ | 354.000 | 1.275.000 |
Miền bắc | Đồng bằng sông hồng | 354.000 | 1.275.000 |
Miền trung | Bắc Trung bộ | 354.000 | 1.275.000 |
Miền trung | Duyên Hải Nam Trung Bộ | 354.000 | 1.275.000 |
Miền trung | Tây Nguyên | 354.000 | 1.275.000 |
Miền Nam | Đông Nam Bộ | 354.000 | 1.275.000 |
Miền Nam | Đồng Bằng Sông Cửu Long | 354.000 | 1.275.000 |
Không có bình luận.
Bạn có thể trở thành người đầu tiên để lại bình luận.