Giá gas thế giới giảm nhẹ vào ngày 24/10/2023, giá gas trong nước tăng 20.000 đồng/bình 12kg kể từ đầu tháng. Nếu nguồn cung gas từ Nga bị gián đoạn, giá gas trong nước có thể tăng cao hơn nữa.
Giá gas thế giới
Giá gas thế giới giảm nhẹ 0,27% vào ngày 20/10/2023, xuống mức 2,95 USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 11/2023.
Lý do cho sự sụt giảm này là do lượng khí đốt tại các cơ sở lưu trữ dưới lòng đất của Liên minh châu Âu (EU) đã tăng vọt lên mức cao nhất mọi thời đại, đạt gần 98%.
Các bể chứa khí đốt ở EU hiện đầy 97,89%, vượt mục tiêu của khối về việc dự trữ đạt 90% vào ngày 1/11. Lượng dự trữ lớn kỷ lục mang tới một số bước đệm cho khu vực trước mùa sưởi ấm năm nay.
Ngoài ra, nguồn cung khí tự nhiên hóa lỏng (LNG) cho EU trong tháng 10 vẫn ở mức thấp nhất trong gần 2 năm. Điều này cũng góp phần làm giảm giá gas thế giới.
Các nhà khí tượng học dự báo thời tiết vẫn ôn hòa hơn bình thường cho đến đầu tháng 11, điều này sẽ khiến nhu cầu sưởi ấm và làm mát thấp hơn bình thường vào thời điểm này trong năm.
Vào tháng 9/2023, mức tiêu thụ khí đốt ở EU giảm trở lại sau khi tăng mạnh trong tháng trước, giảm 11% so với năm ngoái, xuống còn 19 tỷ m3. Mức giảm này là do EU tiếp tục đưa ra quy định, giúp giảm 15% nhu cầu khí đốt tự nguyện từ ngày 1/4/2023 đến ngày 31/3/2024.
Giá gas trong nước
Từ ngày 1/10/2023, giá gas bán lẻ trong nước đã tăng 20.000 đồng/bình 12kg, tương đương 1.667 đồng/kg (gồm VAT). Đây là đợt tăng giá thứ 4 liên tiếp của giá gas trong nước trong năm 2023.
Giá gas bình 12kg của các thương hiệu lớn như Petrolimex, Saigon Petro, City Petro và Pacific Gas đều tăng 20.000 đồng, lên mức 426.500 đồng/bình, 446.500 đồng/bình, 464.000 đồng/bình và 430.500 đồng/bình, tương ứng.
Nguyên nhân tăng giá gas đợt này do giá gas thế giới bình quân tháng 10/2023 là 607,5 USD/tấn, tăng 52,5 USD/tấn so với tháng 9/2023.
Giá gas trong nước dự kiến sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới do giá gas thế giới vẫn đang ở mức cao. Tuy nhiên, mức tăng giá sẽ phụ thuộc vào tình hình cung cầu gas trong nước và quốc tế.
Dưới đây là tổng hợp giá gas của các thương hiệu gas lớn tại thị trường Việt Nam tính đến ngày 24/10/2023:
Bảng Giá Ga Bán Lẻ | |||
---|---|---|---|
Vùng | Khu vực | Bình 12kg | Bình 45kg |
Miền bắc | Tây bắc bộ | 354.000 | 1.275.000 |
Miền bắc | Đông bắc bộ | 354.000 | 1.275.000 |
Miền bắc | Đồng bằng sông hồng | 354.000 | 1.275.000 |
Miền trung | Bắc Trung bộ | 354.000 | 1.275.000 |
Miền trung | Duyên Hải Nam Trung Bộ | 354.000 | 1.275.000 |
Miền trung | Tây Nguyên | 354.000 | 1.275.000 |
Miền Nam | Đông Nam Bộ | 354.000 | 1.275.000 |
Miền Nam | Đồng Bằng Sông Cửu Long | 354.000 | 1.275.000 |
Thanh Tâm – Chợ giá
Không có bình luận.
Bạn có thể trở thành người đầu tiên để lại bình luận.