Giá gas thế giới 17/10/2023 tăng sẽ tác động đến chi phí sản xuất và sinh hoạt của các doanh nghiệp và người tiêu dùng trên toàn thế giới, trong đó có cả giá gas ở Việt Nam.
Giá gas thế giới
Theo dữ liệu từ Bloomberg, giá gas thế giới đã tăng 0,1 % trong phiên giao dịch sáng ngày 17/10/2023, lên mức 3,12 USD/mmBTU cho hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 11/2023.
Diễn biến này là cú sốc mới nhất đối với một thị trường đầy biến động kể từ khi xung đột Nga – Ukraine nổ ra hồi đầu năm ngoái. Giá khí đốt ở châu Âu đã giảm từ mức đỉnh hơn 300 euro/MWh vào tháng 8/2022 và châu Âu đã lấp đầy phần lớn công suất khí đốt dự trữ để chuẩn bị cho nhu cầu trong mùa đông.
Tuy nhiên, đà tăng giá liên tục của khí đốt hiện nay sẽ đẩy chi phí của các doanh nghiệp và người tiêu dùng lên cao một khi lượng khí dự trữ mùa đông của lục địa này giảm xuống.
Dự báo giá gas thế giới trong thời gian tới sẽ tiếp tục biến động theo tình hình xung đột Nga – Ukraine và nhu cầu khí đốt ở châu Âu. Nếu xung đột Nga – Ukraine tiếp tục kéo dài hoặc nhu cầu khí đốt ở châu Âu tăng cao, giá gas thế giới có thể sẽ tiếp tục tăng lên.
Giá gas trong nước
Tại thị trường trong nước, từ ngày 1/10/2023, giá gas bán lẻ tăng 1.667 đồng/kg (gồm VAT), tương đương tăng 20.000 đồng/bình 12kg.
Cụ thể, giá gas bán lẻ đến tay người tiêu dùng tại các doanh nghiệp gas lớn như PetroVietNam Gas, Saigon Petro, City Petro và Pacific Petroleum đều tăng 20.000 đồng/bình 12kg.
Với mức tăng này, giá gas bán lẻ đến tay người tiêu dùng tại các doanh nghiệp gas lớn như sau:
- PetroVietNam Gas: 426.500 đồng/bình 12kg
- Saigon Petro: 426.500 đồng/bình 12kg
- City Petro: 464.000 đồng/bình 12kg
- Pacific Petroleum: 464.000 đồng/bình 12kg
Giá gas thế giới tăng do lo ngại về nguồn cung khí đốt từ Nga, khi nước này đang thực hiện các biện pháp trả đũa đối với các lệnh trừng phạt của phương Tây.
Giá gas tăng sẽ tác động đến chi phí sinh hoạt của người dân, đặc biệt là các hộ gia đình sử dụng gas để nấu ăn và sinh hoạt.
Dưới đây là tổng hợp giá gas của các thương hiệu gas lớn tại thị trường Việt Nam tính đến ngày 17/10/2023:
Bảng Giá Ga Bán Lẻ | |||
---|---|---|---|
Vùng | Khu vực | Bình 12kg | Bình 45kg |
Miền bắc | Tây bắc bộ | 354.000 | 1.275.000 |
Miền bắc | Đông bắc bộ | 354.000 | 1.275.000 |
Miền bắc | Đồng bằng sông hồng | 354.000 | 1.275.000 |
Miền trung | Bắc Trung bộ | 354.000 | 1.275.000 |
Miền trung | Duyên Hải Nam Trung Bộ | 354.000 | 1.275.000 |
Miền trung | Tây Nguyên | 354.000 | 1.275.000 |
Miền Nam | Đông Nam Bộ | 354.000 | 1.275.000 |
Miền Nam | Đồng Bằng Sông Cửu Long | 354.000 | 1.275.000 |
Không có bình luận.
Bạn có thể trở thành người đầu tiên để lại bình luận.