Giá gas thế giới ngày 16/02/2024 có thể tiếp tục biến động trong thời gian tới. Do nhu cầu sưởi ấm và nguồn cung LNG sẽ là những yếu tố chính ảnh hưởng đến giá gas. Trong khi đó giá gas trong nước vẫn ổn định trong 2 tháng đầu năm.
Giá gas thế giới
Khi mở cửa phiên giao dịch ngày 16 tháng 2 năm 2024, giá khí gas tự nhiên tại thị trường thế giới giảm 0,19%, xuống còn 1,58 USD cho mỗi triệu đơn vị nhiệt Anh (mmBTU) đối với hợp đồng giao khí gas tự nhiên tháng 3 năm 2024.
Tuy nhiên, dự báo nhu cầu sưởi ấm cao hơn trong hai tuần tới có thể đẩy giá khí đốt tương lai ở châu Âu tăng 10%, giữ giá xuất khẩu khí đốt tự nhiên hóa lỏng (LNG) gần mức cao kỷ lục.
Dưới đây là một số thông tin đáng chú ý về giá gas thế giới:
- Giá gas giảm nhẹ: Mở cửa phiên giao dịch sáng 16/2, giá gas giảm 0,19% so với ngày hôm qua.
- Nhu cầu sưởi ấm cao: Dự báo nhu cầu sưởi ấm cao hơn trong hai tuần tới có thể đẩy giá khí đốt tương lai ở châu Âu tăng 10%.
- Giá LNG cao: Giá LNG vẫn đang ở mức cao kỷ lục do nhu cầu cao và nguồn cung hạn chế.
- Hợp đồng vận chuyển khí đốt Nga qua Ukraine: Hợp đồng vận chuyển khí đốt của Nga qua lãnh thổ Ukraine sẽ hết hạn vào cuối năm 2024. EU đang tìm kiếm nguồn cung thay thế cho khí đốt Nga.
- Cảnh báo về giá gas: Các chuyên gia cảnh báo việc EU chấm dứt hợp đồng dài hạn mua khí đốt Nga sẽ khiến giá gas “bùng nổ” và gây ra lạm phát.
Giá gas trong nước
Giá gas trong nước ngày 16/02/2024 tiếp tục không thay đổi so với đầu tháng 2, sau khi đã tăng vào ngày 1/2 theo đà tăng của giá gas thế giới.
Cụ thể:
Tại Hà Nội:
Giá bán lẻ gas bình Petrolimex (đã bao gồm VAT):
- Bình dân dụng 12 kg: 458.100 đồng/bình.
- Bình công nghiệp 48kg: 1.832.200 đồng/bình.
Tại TP. Hồ Chí Minh:
Giá gas SP Gas tăng 5.000 đồng/kg, tương đương:
- Bình 12kg tăng 60.000 đồng/bình.
- Bình 50kg tăng 250.000 đồng/bình.
Tại các địa phương khác:
- Giá gas cũng tăng tương ứng theo mức tăng của các hãng gas.
Bảng giá gas ngày 16/2/2024 tại các thương hiệu được niêm yết như sau:
Bảng Giá Ga Bán Lẻ | |||
---|---|---|---|
Vùng | Khu vực | Bình 12kg | Bình 45kg |
Miền bắc | Tây bắc bộ | 354.000 | 1.275.000 |
Miền bắc | Đông bắc bộ | 354.000 | 1.275.000 |
Miền bắc | Đồng bằng sông hồng | 354.000 | 1.275.000 |
Miền trung | Bắc Trung bộ | 354.000 | 1.275.000 |
Miền trung | Duyên Hải Nam Trung Bộ | 354.000 | 1.275.000 |
Miền trung | Tây Nguyên | 354.000 | 1.275.000 |
Miền Nam | Đông Nam Bộ | 354.000 | 1.275.000 |
Miền Nam | Đồng Bằng Sông Cửu Long | 354.000 | 1.275.000 |
Không có bình luận.
Bạn có thể trở thành người đầu tiên để lại bình luận.