Trong khi giá vàng thế giới rớt nhanh từ đỉnh 2 tháng thì giá vàng 9999 tại một số doanh nghiệp Việt Nam lại bật tăng mạnh.
Giá vàng thế giới
Sau khi lên mức cao nhất trong vòng 3 tháng thì hôm nay giá vàng thế giới chính thức chững lại và giao dịch ở mức 1.950,995 USD/ounce . (cập nhật lúc 5h00 ngày 2/8 theo giờ Việt Nam).
Quy đổi theo tỷ giá USD/VND hiện nay thì giá vàng thế giới đang được giao dịch ở mức 55,01 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế và phí). Mức giá này thấp hơn khoảng 10 – 11,5 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước.
Theo nhận định, xu hướng giảm của giá vàng là do đồng USD mạnh lên và lợi suất trái phiếu tăng, trong khi các nhà đầu tư đang chờ đợi dữ liệu kinh tế quan trọng trong tuần này để biết các chỉ dấu về thời gian tăng lãi suất của Fed.
Các nhà đầu tư đang kỳ vọng về việc giá vàng trong thời gian tới sẽ tiếp tục leo thang khi chu kỳ tăng lãi suất của các ngân hàng trung ương toàn cầu sắp kết thúc. Lãi suất giảm sẽ thúc đẩy nhu cầu mua vàng trong thị trường.
Giá vàng trong nước
Trong khi giá vàng thế giới rớt đỉnh thì giá vàng tại một số doanh nghiệp Việt Nam như SJC, BTMC, PNJ, DOJI, Mi Hồng lại bật tăng mạnh.
Giá vàng khảo sát lúc 5h30 ngày 2/8/2023 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng tại DOJI được niêm yết ở mức 66,60 triệu đồng/lượng – 67,30 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng niêm yết giá vàng SJC ở mức 66,75 – 67,10 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng tại BTMC ở mức 66,77 – 67,28 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 66,77 – 67,48 triệu đồng/chỉ (mua vào – bán ra).
Bạn có thể theo doi bảng giá vàng chi tiết sau đây:
Sản phẩm | Hôm nay (22-12-2024) | Hôm qua (21-12-2024) | ||
---|---|---|---|---|
Giá mua | Giá bán | Giá mua | Giá bán | |
SJC - TP. Hồ Chí Minh | 81.800 | 83.800 | 81.800 | 83.800 |
PNJ - TP. Hồ Chí Minh | 82.400 | 84.400 | 82.400 | 84.400 |
PNJ - Hà Nội | 82.400 | 84.400 | 82.400 | 84.400 |
PNJ - Đà Nẵng | 82.400 | 84.400 | 82.400 | 84.400 |
DOJI - TP. Hồ Chí Minh | 82.400 | 84.400 | 82.400 | 84.400 |
DOJI - Đà Nẵng | 82.400 | 84.400 | 82.400 | 84.400 |
Phú Quý - Hà Nội | 82.400 | 84.400 | 82.400 | 84.400 |
Bảo Tín Minh Châu - Hà Nội | 82.400 | 84.400 | 82.400 | 84.400 |
Mi Hồng - TP. Hồ Chí Minh | 84.200 | 85.000 | 84.200 | 85.000 |
Thanh Tâm – chợ giá
Không có bình luận.
Bạn có thể trở thành người đầu tiên để lại bình luận.