Tỷ giá Seabank hôm nay

Phản hồi: 1

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank), gọi tắt là ngân hàng SeABank được thành lập năm 1994.

Seabank là một trong 15 Ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất Việt Nam về qui mô vốn điều lệ, mạng lưới hoạt động, mức độ nhận biết thương hiệu và tốc độ tăng trưởng ổn định. 

Để xem tỷ giá Seabank, ngoại tệ ngân hàng seabank. Bạn đọc có thể tham khảo bảng giá ngoại tệ dưới đây.


Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank), gọi tắt là ngân hàng SeABank được thành lập năm 1994.

Seabank là một trong 15 Ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất Việt Nam về qui mô vốn điều lệ, mạng lưới hoạt động, mức độ nhận biết thương hiệu và tốc độ tăng trưởng ổn định. 

Để xem tỷ giá Seabankngoại tệ ngân hàng seabank. Bạn đọc có thể tham khảo bảng giá ngoại tệ dưới đây.

Mã ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua Bán Chuyển khoản

eur EUR

Euro 27.161 28.291 27.211

gbp GBP

Bảng Anh 31.696 32.846 31.946

usd USD

Đô la Mỹ 25.250 25.450 25.250

usd USD

Đô la Mỹ 25.230 25.450 25.250

usd USD

Đô la Mỹ 25.160 25.450 25.250

aud AUD

Đô la Úc 16.670 17.370 16.670

cad CAD

Đô la Canada 18.337 19.087 18.417

chf CHF

Franc Thuỵ Sĩ 27.575 28.385 27.675

hkd HKD

Đô la Hồng Kông 2.781 3.451 3.081

jpy JPY

Yên Nhật 158,23 167,73 160,13

krw KRW

Won Hàn Quốc - - 17,78

sgd SGD

Đô la Singapore 18.618 19.318 18.618

thb THB

Bạc Thái 651 738 671

THÔNG TIN NGÂN HÀNG SEABANK

Quý 2 2021. Tổng tài sản ngân hàng TMCP Đông Nam Á Seabank đạt hơn 184,432 tỷ đồng với hơn 3.000 nhân viên trên toàn quốc.


Bạn thấy bài viết này thế nào?

Thông tin ngân hàng SeABank

Quý 2 2021. Tổng tài sản ngân hàng TMCP Đông Nam Á Seabank đạt hơn 184,432 tỷ đồng với hơn 3.000 nhân viên trên toàn quốc.