CHỢ GIÁ – Vàng đã chạm mức thấp nhất trong 9 tháng vào ngày hôm nay (12/7) do đồng đô la Mỹ ở mức cao nhất trong 20 năm đã kìm hãm nhu cầu đối với vàng thỏi.
Vàng giao ngay tăng 0,1% lên 1.734,97 USD/ounce vào sáng ngày 12/7 sau khi chạm mức thấp nhất kể từ ngày 30/9/2021 là 1.722,36 USD trong phiên trước đó. Giá vàng kỳ hạn của Mỹ tăng 0,2% lên 1.734,20 USD.
Nhà phân tích cấp cao Jeffrey Halley của OANDA cho biết: “Vàng có vẻ như đang giao dịch trong mối tương quan trực tiếp với tye giá EUR/USD ở châu Á”. Đồng euro gần tương đương với đồng đô la trong bối cảnh lo ngại rằng một cuộc khủng hoảng năng lượng có thể đẩy châu Âu vào suy thoái, trong khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ tiếp tục mạnh tay thắt chặt chính sách để kiềm chế lạm phát.
Sức mạnh của đồng đô la khiến vàng định giá bằng đồng bạc xanh trở nên đắt hơn đối với những người mua nắm giữ các loại tiền tệ khác. Dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng của Mỹ sẽ được công bố vào ngày mai 13/7 và dự kiến sẽ cho thấy giá cả đã tăng 8,8% trong tháng 6 so với một năm trước đó.
Lãi suất cao hơn làm tăng chi phí cơ hội của việc nắm giữ vàng thỏi vốn không có lãi. Lợi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm chuẩn của Hoa Kỳ giảm bớt, phần nào thúc đẩy nhu cầu đối với vàng.
Theo dõi biểu đồ giá vàng tại đây.
Giá vàng trong nước ghi nhận ngày 12/7:
Sản phẩm
Hôm nay (01-06-2023)
Hôm qua (31-05-2023)
Giá mua
Giá bán
Giá mua
Giá bán
SJC-TP. Hồ Chí Minh 66,450
67,050
66,450
67,050
SJC-Hà Nội 66,450
67,070
66,450
67,070
SJC-Đà Nẵng 66,450
67,070
66,450
67,070
PNJ-TP. Hồ Chí Minh 66,500
67,050
66,500
67,050
PNJ-Hà Nội 66,500
67,050
66,500
67,050
PNJ-Đà Nẵng 66,500
67,050
66,500
67,050
Phú Quý-TP. Hồ Chí Minh 66,450
67,050
66,450
67,050
Phú Quý-Hà Nội 66,450
67,050
66,450
67,050
Bảo Tín Minh Châu-Hà Nội 66,470
67,030
66,470
67,030
Mi Hồng-TP. Hồ Chí Minh 66,550
66,900
66,500
66,850
Thụy Trang – Chợ Giá
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Bóng phân | 55,315 | 55,515 |
Giá vàng Thế giới | $1,966 | $1,966 |
Bóng đẹp | 55,420 | 55,620 |
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm
Vùng 1
Vùng 2
Xăng 95 - V 22,270 22,710 Xăng 95 RON-II,III 21,490 21,910 Xăng E5 RON 92-II 20,480 21,770 Dầu DO 0,001S-V 18,810 19,180 Dầu DO 0.05S 17,950 18,300 Dầu Hỏa 2-K 17,960 18,310
Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long