Phí chuyển tiền Vietinbank bao nhiêu là một trong những câu hỏi được nhiều khách hàng quan tâm khi sử dụng dịch vụ của ngân hàng này. Cách tính phí chuyển tiền nào giúp bạn tiết kiệm chi phí nhất? Nếu bạn vẫn chưa biết rõ phí chuyển tiền của Vietinbank năm 2021 thì hãy theo dõi bài viết này ngay nhé!
Chuyển tiền ở ngân hàng Vietinbank có nhiều hình thức khác nhau như chuyển trong nước và quốc tế, chuyển tiền cùng ngân hàng và khác ngân hàng, chuyển tiền tại quầy giao dịch hoặc chuyển tiền trực tuyến, chuyển tiền tại ATM. Mỗi hình thức lại có một biểu phí khác nhau. Dưới đây là chi tiết cách thức và các khoản phí bạn phải trả khi sử dụng dịch vụ của ngân hàng Vietinbank.
Nếu bạn đã đăng kí tài khoản Internet Banking thì quá trình chuyển tiền khá đơn giản, với số tiền hạn chế 50.000.000/lần. Nếu bạn cần chuyển số tiền lớn và đảm bảo an toàn, có thể liên hệ với quầy giao dịch.
Khách hàng có thể chuyển khoản bằng tiền mặt tại Vietinbank hoặc qua thẻ bằng các hình thức sau:
Khách hàng có thể chuyển tiền ra nước ngoài tại chính các chi nhánh giao dịch của Vietinbank:
Đối với tiền VNĐ, ngân hàng thường không yêu cầu chứng minh mục đích gửi chuyển tiền. Nhưng với ngoại tệ thì phí chuyển tiền sẽ được thu tùy thuộc vào tỷ giá ngoại tệ tại Vietinbank thời điểm đó và mục đích chuyển tiền.
Nếu bạn đang quan tâm các loại phí chuyển tiền tại ngân hàng Vietinbank, tham khảo bài viết cụ thể dưới đây:
Về dịch vụ chuyển tiền thì bạn có thể chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng Vietinbank của mình hoặc mang tiền mặt tới ngân hàng để chuyển. Nếu bạn chuyển tiền trực tiếp tại PGD thì mức phí phải chịu như sau:
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
1 | Chuyển tiền VND và Ngoại tệ trong nước cùng hệ thống (không áp dụng với 02 Tài khoản của cùng Khách hàng) | |||
1.1 | Bằng VND | |||
Tại chi nhánh giữ Tài khoản | 0 VND | |||
Tại chi nhánh khác CN giữ Tài khoản | 5.000 VND | |||
1.2 | Bằng Ngoại tệ | |||
Tại chi nhánh giữ Tài khoản | 0 USD | |||
Tại chi nhánh khác CN giữ Tài khoản | 2 USD | |||
1.3 | Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt trong hệ thống VietinBank | |||
Trích Tài khoản chuyển tiền đi | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Khách hàng nộp tiền mặt chuyển đi | 0,05% | 20.000 VND | 1.000.000 VND | |
1.4 | Nộp Ngân sách Nhà nước | Theo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ | ||
2 | Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống | |||
2.1 | Trích Tài khoản chuyển đi | |||
Cùng tỉnh/Thành phố | 0.03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Khác tỉnh/Thành phố | 0.03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Phí kiểm đếm | 0,02% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
(thu đối với số tiền mặt nộp để chuyển đi) | ||||
2.2 | Chuyển tiền đến từ ngoài hệ thống, trả bằng tiền mặt | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
3 | Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền | 20.000 VND | ||
(áp dụng với chuyển tiền cùng và khác hệ thống) |
Chuyển tiền qua ATM của Vietinbank cực đơn giản, bạn có thể thực hiện theo 6 bước sau:
Với tài khoản chuyển tiền cùng hệ thống ngân hàng hoặc một số ngân hàng liên kết, bạn sẽ không mất phí. Nếu chuyển tiền khác ngân hàng, bạn sẽ mất phí 11.0000 VNĐ/lần chuyển. Mức hạn định với số tiền 30 triệu/lần chuyển. Số tiền lớn hơn 30 triệu sẽ mất phí 0.2%/số tiền chuyển.
Mức giá chuyển khoản IPAY cho khách hàng cá nhân dưới 50 triệu chỉ tốn khoảng 3.300 VND. Tuy nhiên, ngân hàng Vietinbank đang thay đổi mức giá để phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Biểu phí mới dưới đây áp dụng cho các khách hàng cá nhân, chuyển cùng hệ thống ngân hàng Vietinbank:
Khách hàng chuyển khác hệ thống cho người nhận tại Vietinbank: ACB, Vietcombank, Sacombank…
Tại ngân hàng Vietinbank thời gian chuyển khoản khá nhanh chóng, muộn nhất khoảng 5h để người thừa hưởng nhận tiền.
Điều này phụ thuộc vào hình thức chuyển tiền của bạn:
Hy vọng qua bài viết trên bạn có thể tính được phí chuyển khoản tại ngân hàng Vietinbank. Chúc bạn chuyển tiền an toàn và tiết kiệm.
Thanh Tâm – Chợ Giá
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Bóng phân | 55,397 | 55,597 |
Giá vàng Thế giới | $1,980 | $1,980 |
Bóng đẹp | 55,497 | 55,697 |
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm
Vùng 1
Vùng 2
Xăng 95 - V 22,790 23,240 Xăng 95 RON-II,III 22,010 22,450 Xăng E5 RON 92-II 20,870 21,280 Dầu DO 0,001S-V 18,800 19,170 Dầu DO 0.05S 17,940 18,290 Dầu Hỏa 2-K 17,770 18,120
Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long