Chợ giá – Nhiều khách hàng mong muốn vay ngân hàng với mục đích kinh doanh, mua nhà, mua xe,…nhưng vẫn chưa rõ lãi suất ngân hàng ACB là bao nhiêu? Bài viết sau đây sẽ cập nhật lãi suất ACB mới nhất.
Ngân hàng ACB là ngân hàng Thương mại Cổ phần được nhiều khách hàng tin dùng. Trong sáu tháng gần đây, mức lãi suất ngân hàng không thay đổi nhiều so với những tháng trước, mặc dù bị biến động bởi dịch bệnh Covid. Để tìm hiểu chi tiết hơn về lãi suất ACB đối với các hình thức vay, xem tiếp bài viết dưới đây!
Ngân hàng ACB còn có tên là Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu, với tên quốc tế là Asia Commercial Joint Stock Bank. Khách hàng thường gọi tắt là ngân hàng ACB hoặc ngân hàng Á Châu.
ACB đã thành lập từ năm 1993, với hơn 18 năm phát triển đã có một vị trí nhất định trong thị trường tài chính Việt Nam. Những thành tựu trong suốt 18 năm qua mà ACB đã gặt hái được là:
Có mặt hơn 350 chi nhánh, phòng giao dịch trên khắp cả nước
Gửi tiền từ số tiền 200 – 500 triệu, số lãi cuối kì khoảng 4.45% năm kỳ hạn 6 tháng và lãi 5.5% năm kỳ hạn 12 tháng.
Gửi tiền từ số tiền 200 – 500 triệu, số lãi cuối kỳ khoảng 4.65% năm kỳ hạn 6 tháng và lãi 5.75% năm kỳ hạn 12 tháng.
Thông thường, khách hàng thường gửi tiền tiết kiệm 1 năm 13 tháng để có số tiền lãi suất cao nhất. Dưới đây là ví dụ cụ thể:
Nếu bạn gửi tiền từ 500 triệu – 1 tỷ, trong khoảng 1 tháng đến 12 tháng, số tiền lãi của bạn chỉ đạt từ 3.19% – 5.6%/năm.
Nhưng nếu gửi đến tháng 13, chỉ hơn 1 tháng bạn sẽ nhận được số lãi là 6.6%/năm. Đa số khách hàng chọn hình thức này để có lợi nhuận cao nhất.
Ngoài ra, từ 13 tháng trở đi, khách hàng có thể gửi 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng với mức lãi tương ứng là 6.2%/năm cho cùng một khoản tiền gửi.
Loại hình tiết kiệm này thường được gửi từ 1 tháng đến 18 tháng phù hợp với những gia đình hay cá nhân có nhu cầu gửi tạm thời để sử dụng sau này.
Với số tiền gửi từ 500 triệu – 1 tỷ đồng, lãi suất 12 tháng của bạn có thể lên tới 5,8%/năm.
Có hai dạng tiền gửi tích lũy đó là An cư lập nghiệp. Với loại tiền gửi này bạn chỉ cần đăng ký kỳ hạn trong 12 tháng, 24 tháng, 36 tháng. Lãi suất trung bình bạn nhận được khoảng 4%/năm.
Dạng thứ hai là tích lũy tương lai, trong 12 tháng kỳ hạn gửi bạn có thể nhận được 5.5%/năm.
Khi gửi tiền theo từng thời hạn online, số tiền lãi mà khách hàng nhận được khá cao. Ví dụ khi khách hàng gửi số tiền 500 – 1 tỷ đồng, tiền lãi bạn nhận được có thể lên tới 5.9%/năm.
Hình thức gửi tiền này thường áp dụng cho những người muốn nghỉ hưu sớm, dưỡng già và không có nhu cầu sử dụng tiền của mình. Số tiền áp dụng khá linh hoạt, từ 5 triệu đồng đến 1 tỷ trở lên. Các đối tượng đa dạng từ tài khoản thương gia, tài khoản ưu tiên, tài khoản lương, tài khoản eco, tài khoản eco plus.
Tuy nhiên, lãi suất của hình thức không kì hạn khá thấp, và hầu như không sinh lời. Khoảng từ 0.05 đến 0.2%/năm.
Khi vay có tài sản đảm bảo, bạn phải thế chấp sổ đỏ nhà, xe, cơ sở vật chất nơi kinh doanh,….Lúc đó, mức lãi suất ngân hàng ACB thấp hơn. Cụ thể, lãi suất dao động từ 9.8% đên 16% trong thời gian vay.
Hình thức này được thiết kế dành cho nhiều đối tượng và mục đích vay khác nhau như vay mua nhà, vay mua xe, vay du học, vay kinh doanh,…Khoản tiền vay dao động từ thấp nhất là 7.5% vào cao nhất là 22%. Tuy nhiên, thời gian cho vay khá lâu, từ 1 năm đến 20 năm.
Đặc biệt, nếu khách hàng thuộc nhóm vay mua nhà, bạn sẽ được vay với lãi suất ưu đãi khoảng 7.5%/năm.
>>> Cập nhật lãi suất tại các ngân hàng mới nhất mỗi ngày tại đây!
Tùy theo nhu cầu vay tiền của khách hàng mà ngân hàng ACB sẽ áp dụng mức lãi suất khác nhau. Dưới đây là công thức minh họa:
Với lãi cuối kỳ:
Với lãi tháng:
Với lãi quý:
Sản phẩm | Lãi suất (%/năm) | Hạn mức | Thời hạn vay |
Vay mua nhà |
|
|
|
Vay mua xe |
|
|
|
Vay du học |
|
|
|
Vay kinh doanh |
|
|
|
Qua bài viết này, chúng tôi đã cung cấp rất cụ thể các thông tin về lãi suất ACB. Hy vọng giúp ích nhiều cho bạn.
Thanh Tâm – Chợ giá
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Bóng phân | 55,280 | 55,480 |
Giá vàng Thế giới | $1,960 | $1,962 |
Bóng đẹp | 55,380 | 55,580 |
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm
Vùng 1
Vùng 2
Xăng 95 - V 22,790 23,240 Xăng 95 RON-II,III 22,010 22,450 Xăng E5 RON 92-II 20,870 21,280 Dầu DO 0,001S-V 18,800 19,170 Dầu DO 0.05S 17,940 18,290 Dầu Hỏa 2-K 17,770 18,120
Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long