Chợ giá – Sacombank còn có tên là Sài Gòn Thương Tín, là ngân hàng có nhiều điểm giao dịch rộng khắp Việt Nam. Nếu muốn giao dịch tại ngân hàng này, cần đến vào ngày nào, giờ nào? Để giúp khách hàng có đầy đủ thông tin trên, chúng tôi sẽ cập nhật giờ làm việc của Sacombank mới nhất năm 2022
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Việt Nam, hay còn gọi là Sacombank. Tên viết tắt quốc tế là Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank. Ngân hàng được thành lập vào ngày 21/12/1991, đến nay đã có 30 năm thành lập và phát triển.
Sacombank đã và đang phát triển vượt bậc với hơn 100 điểm giao dịch trải dài từ Bắc đến Nam với đội ngũ nhân viên hơn 2659 người. Hơn nữa, Sacombank còn hợp tác với gần 6700 đại lý thuộc 200 ngân hàng, tại hơn 80 quốc gia trên thế giới.
Những ngày lễ ngân hàng không làm việc gồm có: ngày Giải phóng miền Nam (ngày 30/4) và ngày (Quốc tế Lao động (ngày 1/5), ngày giỗ tổ Hùng Vương (ngày 10 tháng 3 âm lịch), ngày lễ Quốc Khánh (ngày 2/9), Tết Nguyên Đán (nghỉ 7 ngày liên tục), Tết Tây (1/2022)
Một số các chi nhánh và phòng giao dịch của ngân hàng Sacombank có làm thêm thời gian vào buổi sáng ngày thứ Bảy tất cả các tuần để phục vụ nhu cầu cần thiết của các khách hàng.
Các chi nhánh Sacombank làm việc thứ 7 bao gồm:
Thời gian làm việc cụ thể vào thứ 7 là 7h đến 17h.
Thời gian làm việc cụ thể: Sáng: 7h30 đến 11h30 – Chiều: 13h00 đến 17h00.
Tình hình dịch bệnh đã có dấu hiệu giảm nhiệt nên các ngân hàng đã triển khai mở cửa theo lịch làm việc thông thường, ngân hàng Sacombank cũng áp dụng chính sách đó.
Tuy nhiên cần lưu ý những vấn đề sau:
Qua bài viết này chúng tôi hy vọng bạn đã tìm được giờ làm việc ngân hàng Sacombank gần nhà.. Hơn nữa, giờ làm việc Sacombank cũng được cập nhật chi tiết đến từng ngày, giờ và địa điểm. Chúc bạn giao dịch thành công và có nhiều trải nghiệm tốt cùng ngân hàng Sacombank.
Thanh Tâm – Chợ giá
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Bóng phân | 55,417 | 55,617 |
Giá vàng Thế giới | $1,981 | $1,981 |
Bóng đẹp | 55,515 | 55,715 |
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm
Vùng 1
Vùng 2
Xăng 95 - V 22,790 23,240 Xăng 95 RON-II,III 22,010 22,450 Xăng E5 RON 92-II 20,870 21,280 Dầu DO 0,001S-V 18,800 19,170 Dầu DO 0.05S 17,940 18,290 Dầu Hỏa 2-K 17,770 18,120
Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long