Giá vàng nhẫn trơn ngày 3/1: Neo cao trên ngưỡng 63 triệu đồng/lượng

Phản hồi: 1

Ngược với xu hướng giảm nhẹ của giá vàng trong nước, giá vàng nhẫn tại các thương hiệu vẫn đang giao dịch ở mức cao. Hiện chênh lệch giữa vàng miếng và vàng nhẫn trơn 9999 đã được rút ngắn lại, chỉ còn 11 triệu đồng/lượng.

Cụ thể, cập nhật vào sáng ngày 3/1/2024, giá vàng nhẫn tròn trơn vàng rồng Thăng Long được niêm yết tại Bảo Tín Minh Châu ở mức 62,38-63,58 triệu đồng/lượng (mua – bán), tăng 300.000 đồng/lượng cả 2 chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên tuần trước.

gia vang nhan tron ngay 3 1 2024
Giá vàng nhẫn trơn ngày 3/1: Neo cao trên ngưỡng 63 triệu đồng/lượng

Giá vàng nhẫn 9999 loại 1-5 chỉ của SJC tại TP.HCM chốt phiên được niêm yết ở mức 62,1-63,15 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 250.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 200.000 đồng/lượng chiều bán ra so với đầu ngày 2/1.

Giá vàng nhẫn trơn ép vỉ của Công ty CP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận (PNJ) kết phiên được niêm yết ở mức 62,15-63,2 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 250.000 đồng/lượng chiều bán ra so với đầu phiên ngày hôm qua.

Giá vàng nhẫn ép vỉ của thương hiệu DOJI tại Hà Nội cũng đang ở mức cao lịch sử 62,15-63,2 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 250.000 đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên tuần trước.

Như vậy giá vàng nhẫn trơn tại thị trường trong nước tiếp tục đi lên sau các phiên giảm nhẹ trước đó. So với ngày đàu năm 2023, giá vàng nhẫn ngày 2/1/2024 đã tăng khoảng 9 triệu đồng/lượng.

Trong khi đó, giá vàng miếng SJC trong nước biến động thất thường vào ngày 2/1 và chốt phiên cuối ngày tại mốc 72-75 triệu đồng/lương. Mức giá này vẫn cao hơn 1 triệu đồng so với cuối tuần qua.

Tại thị trường thế giới, giá vàng thế giới giao ngay giao dịch quanh 2.069 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá bán Vietcombank (chưa thuế, phí) tương đương 61 triệu đồng/lượng, thấp hơn giá vàng nhẫn trơn khoảng 2 triệu đồng/lượng và thấp hơn giá vàng miếng khoảng 15 triệu đồng.


Bảng giá vàng ngày 3/1/2024 tại thị trường Việt Nam như sau:

Sản phẩm Hôm nay (17-05-2024) Hôm qua (16-05-2024)
Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán
SJC - TP. Hồ Chí Minh 87.500 90.000 87.500 90.000
PNJ - TP. Hồ Chí Minh 87.500 89.900 87.500 90.000
PNJ - Hà Nội 87.500 89.900 87.500 90.000
PNJ - Đà Nẵng 87.500 89.900 87.500 90.000
DOJI - TP. Hồ Chí Minh 87.400 89.500 87.500 89.700
DOJI - Đà Nẵng 87.400 89.500 87.500 89.500
Phú Quý - Hà Nội 87.400 89.500 87.500 89.500
Bảo Tín Minh Châu - Hà Nội 87.450 89.500 87.550 89.500
Mi Hồng - TP. Hồ Chí Minh 88.300 89.800 88.300 89.900
Bạn thấy bài viết này thế nào?