Giá gas ngày 22/12: Gas thế giới tăng nhẹ, trong nước ổn định

Phản hồi: 1

Giá gas thế giới hôm nay 22/12/2023 không thay đổi nhiều chỉ tăng nhẹ do tồn kho khí gas cao trong khi giá gas trong nước dừng ở mức ổn định vào thời điểm cuối năm.

Giá gas thế giới

Giá gas thế giới sáng 22/12/2023 tăng nhẹ 0,35% lên mức 2,58 USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 1/2024.

gia gas ngay 3 10 2023
Giá gas ngày 22/12: Gas thế giới tăng nhẹ, trong nước ổn định

Giá gas thế giới tăng nhẹ trong bối cảnh tồn kho cao và dự báo thời tiết ấm hơn bình thường cho thấy nhu cầu sưởi ấm rất thấp.

Cụ thể, dự báo thời tiết trong bảy ngày tới cho thấy nhiệt độ chủ yếu ôn hòa hơn ở nhiều nơi trên nước Mỹ. Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA) cho biết, Mỹ đang bước vào mùa sưởi ấm với lượng khí đốt tự nhiên dự trữ cao nhất kể từ năm 2020.

Sản lượng khí khô của Mỹ ở 48 bang đã đạt mức cao kỷ lục hàng tháng là 104,9 tỷ feet khối mỗi ngày (Bcf/d) vào tháng 11/2023, theo dữ liệu từ S&P Global Commodity Insights, được EIA trích dẫn. Sản lượng của Mỹ đã tăng 3,3%, tương đương 3,3 Bcf/ngày, từ tháng 1 đến tháng 11/2023, so với mức trung bình hàng năm của năm 2022.

Các Bộ trưởng năng lượng của Liên minh châu Âu (EU) đã phê duyệt kế hoạch gia hạn giới hạn khẩn cấp đối với giá khí đốt tự nhiên thêm một năm nữa cho đến cuối tháng 1/2025.


Giá gas trong nước

Tại thị trường trong nước, giá gas bán lẻ trong nước tháng 12/2023 không tăng so với tháng 11, ở mức 438.300 đồng/bình dân dụng 12 kg và 1.753.000 đồng/bình công nghiệp 48 kg.

Tại thị trường trong nước, giá gas bán lẻ trong nước tháng 12/2023 không tăng so với tháng 11. Đây là lần đầu tiên kể từ đầu năm tới nay, giá gas không có sự biến động.

Nguyên nhân, giá gas bán lẻ trong nước tháng 12 “đứng im” do hợp đồng giá gas thế giới bình quân tháng 12 ở mức 615 USD/tấn, không thay đổi so với tháng 11.

Cụ thể bảng giá gas ngày 22/12/2023 được Chợ Giá tổng hợp lại như sau:

Bảng Giá Ga Bán Lẻ
Vùng Khu vực Bình 12kg Bình 45kg
Miền bắc Tây bắc bộ 354.000 1.275.000
Miền bắc Đông bắc bộ 354.000 1.275.000
Miền bắc Đồng bằng sông hồng 354.000 1.275.000
Miền trung Bắc Trung bộ 354.000 1.275.000
Miền trung Duyên Hải Nam Trung Bộ 354.000 1.275.000
Miền trung Tây Nguyên 354.000 1.275.000
Miền Nam Đông Nam Bộ 354.000 1.275.000
Miền Nam Đồng Bằng Sông Cửu Long 354.000 1.275.000
Bạn thấy bài viết này thế nào?