CHỢ GIÁ – Hiện nay, nhiều người gặp vấn đề khi đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế hàng năm nhưng không nhớ ngày cấp mã số thuế để làm thủ tục. Để giải quyết vấn đề đó, sau đây Chợ Giá sẽ hướng dẫn bạn cụ thể cách tra ngày cấp mã số thuế chuẩn nhất năm 2022.
Theo Luật quản lý thuế, mã số thuế là một chuỗi ký tự bao gồm số hoặc chữ cái và ký tự do cơ quan quản lý thuế ấn định cho người nộp thuế. Mã số thuế được dùng để xác định và nhận biếtngười nộp thuế (kể cả những đơn vị đăng ký hoạt động xuất nhập khẩu có liên quan) và được quản lý thống nhất trong cả nước.
Mã số thuế là duy nhất và không được cấp lại trong quá trình hoạt động của cá nhân hoặc công ty. Mỗi cá nhân hoặc công ty được cung cấp ngày cấp mã số thuế tại thời điểm cấp mã số thuế.
Thuế rất quan trọng khi khai thuế cho mục đích kinh doanh hoặc cá nhân. Tuy nhiên, nhiều người nh mã số thuế mà quên mất ngày cấp. bài viết sau đây sẽ hướng dẫn cách kiểm tra ngày cấp mã số thuế một cách vô cùng đơn giản.
+ Mã số thuế: Là mã số thuế thu nhập cá nhân (Thu nhập các nhân) do cơ quan thuế cấp. Nếu quên mã số thuế, hãy xem cách tra cứu mã số thuế cá nhân 2022.
+ Họ và tên (không bắt buộc)
+ Địa chỉ (không bắt buộc)
+ Số CMND/CCCD: Số CNND/CCCD sử dụng để đăng ký mã số thuế.
+ Mã xác nhận: Mã xác nhận bạn là người thận hiển thị trên màn hình.
Sau đó bấm “Tra cứu” => Hệ thống trả về thông tin tra cứu
+ Mã số thuế : Mã số thuế DN được Cơ quan quản lý thuế cấp.
+ Số CMND/CCCD: Là người đứng đầu DN đã được đăng ký thuế.
Tiếp theo, bạn nhập đúng mã xác nhận do hệ thống cung cấp rồi nhấn nút “Tra cứu” để xem kết quả.
Sau đó hệ thống trả về bảng thông tin tra cứu gồm: STT, Mã số thuế, Tên người nộp thuế, Cơ quan thuế, Số CMND/CCCD, Thông tin ngày sửa đổi lần cuối, Thông tin hoạt động của DN.
Trên đây là hướng dẫn về cách tra cứu ngày cấp mã số thuế đơn giãn và hiệu quả nhất. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích được chi bạn.
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Bóng phân | 55,394 | 55,594 |
Giá vàng Thế giới | $1,980 | $1,981 |
Bóng đẹp | 55,501 | 55,701 |
Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm
Vùng 1
Vùng 2
Xăng 95 - V 22,790 23,240 Xăng 95 RON-II,III 22,010 22,450 Xăng E5 RON 92-II 20,870 21,280 Dầu DO 0,001S-V 18,800 19,170 Dầu DO 0.05S 17,940 18,290 Dầu Hỏa 2-K 17,770 18,120
Giấy phép thiết lập MXH số 50/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày ngày: 25/01/2022
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Phi Long