Tỷ giá đồng USD trên thị trường chợ đen được giao dịch ở mức 23.700 – 23.800 VND/USD.
Tại các ngân hàng thương mại, tỷ giá USD/VND được phép giao dịch là từ 23.400 – 24.943 VND/USD. Tỷ giá cụ thể vào ngày 4/8/2023 được giao dịch như sau:
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua | Bán | Chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
| Đô la Mỹ | 25.125 | 25.450 | 25.155 |
| Euro | 26.933,2 | 28.409,9 | 27.205,2 |
| Bảng Anh | 31.391,9 | 32.726,1 | 31.709 |
| Đô la Úc | 16.547,8 | 17.251,1 | 16.714,9 |
| Đô la Canada | 18.209,9 | 18.983,8 | 18.393,8 |
| Franc Thuỵ Sĩ | 27.356 | 28.518,7 | 27.632,3 |
| Nhân Dân Tệ | 3.453,32 | 3.600,64 | 3.488,21 |
| Krone Đan Mạch | - | 3.776,2 | 3.636,94 |
| Đô la Hồng Kông | 3.179,06 | 3.314,18 | 3.211,17 |
| Rupee Ấn Độ | - | 316,17 | 304,02 |
| Yên Nhật | 157,41 | 166,6 | 159 |
| Won Hàn Quốc | 16,01 | 19,4 | 17,78 |
| Kuwaiti dinar | - | 86.001,2 | 82.695,5 |
| Ringit Malaysia | - | 5.492,59 | 5.375,37 |
| Krone Na Uy | - | 2.426,23 | 2.327,42 |
| Rúp Nga | - | 295,04 | 266,52 |
| Rian Ả-Rập-Xê-Út | - | 7.037,78 | 6.767,26 |
| Krona Thuỵ Điển | - | 2.423,52 | 2.324,82 |
| Đô la Singapore | 18.420,8 | 19.203,8 | 18.606,9 |
| Bạc Thái | 620,03 | 715,3 | 688,92 |