Tỷ giá Seabank hôm nay

Phản hồi: 1

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank), gọi tắt là ngân hàng SeABank được thành lập năm 1994.

Seabank là một trong 15 Ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất Việt Nam về qui mô vốn điều lệ, mạng lưới hoạt động, mức độ nhận biết thương hiệu và tốc độ tăng trưởng ổn định. 

Để xem tỷ giá Seabank, ngoại tệ ngân hàng seabank. Bạn đọc có thể tham khảo bảng giá ngoại tệ dưới đây.


Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank), gọi tắt là ngân hàng SeABank được thành lập năm 1994.

Seabank là một trong 15 Ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất Việt Nam về qui mô vốn điều lệ, mạng lưới hoạt động, mức độ nhận biết thương hiệu và tốc độ tăng trưởng ổn định. 

Để xem tỷ giá Seabankngoại tệ ngân hàng seabank. Bạn đọc có thể tham khảo bảng giá ngoại tệ dưới đây.

Mã ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua Bán Chuyển khoản

eur EUR

Euro 25.729 26.829 25.749

gbp GBP

Bảng Anh 30.491 31.611 30.711

usd USD

Đô la Mỹ 25.194 25.554 25.194

usd USD

Đô la Mỹ 25.174 25.554 25.194

usd USD

Đô la Mỹ 25.104 25.554 25.194

aud AUD

Đô la Úc 15.454 16.124 15.424

cad CAD

Đô la Canada 17.372 18.092 17.422

chf CHF

Franc Thuỵ Sĩ 27.426 28.206 27.496

hkd HKD

Đô la Hồng Kông 2.780 3.450 3.080

jpy JPY

Yên Nhật 155,81 165,01 157,41

krw KRW

Won Hàn Quốc - - 16,15

sgd SGD

Đô la Singapore 18.301 18.971 18.271

thb THB

Bạc Thái 679 766 699

THÔNG TIN NGÂN HÀNG SEABANK

Quý 2 2021. Tổng tài sản ngân hàng TMCP Đông Nam Á Seabank đạt hơn 184,432 tỷ đồng với hơn 3.000 nhân viên trên toàn quốc.


Thông tin ngân hàng SeABank

Quý 2 2021. Tổng tài sản ngân hàng TMCP Đông Nam Á Seabank đạt hơn 184,432 tỷ đồng với hơn 3.000 nhân viên trên toàn quốc.