Số liệu chi tiết về Giá Vàng được cập nhật liên tục giữa các tiệm vàng lớn trong nước. Giá vàng trong nước không có biên độ giao động về giá nhiều. Giá vàng chênh lệch đa số giữa việc giá mua và giá bán.
Ngoài ra giá vàng lên xuống chịu nhiều sự tác động từ thuế, phí GTGT, phí gia công và giá vàng thế giới.
Biểu đồ giá vàng hôm nay 21/11/2024
Sản phẩm | Hôm nay (21-11-2024) | Hôm qua (20-11-2024) | ||
---|---|---|---|---|
Giá mua | Giá bán | Giá mua | Giá bán | |
SJC - TP. Hồ Chí Minh | 82.700 | 85.700 | 82.700 | 85.700 |
PNJ - TP. Hồ Chí Minh | 82.700 | 85.700 | 82.700 | 85.700 |
PNJ - Hà Nội | 82.700 | 85.700 | 82.700 | 85.700 |
PNJ - Đà Nẵng | 82.700 | 85.700 | 82.700 | 85.700 |
DOJI - TP. Hồ Chí Minh | 82.700 | 85.700 | 82.700 | 85.700 |
DOJI - Đà Nẵng | 82.700 | 85.700 | 82.700 | 85.700 |
Phú Quý - Hà Nội | 83.200 | 85.700 | 83.200 | 85.700 |
Bảo Tín Minh Châu - Hà Nội | 83.200 | 85.700 | 83.200 | 85.700 |
Mi Hồng - TP. Hồ Chí Minh | 84.700 | 85.700 | 84.500 | 85.700 |
Địa phương | Loại | Mua Vào | Bán Ra |
---|---|---|---|
HỒ CHÍ MINH | Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 82.700 | 85.700 |
Vàng SJC 5 Chỉ | 82.700 | 85.720 | |
Vàng SJC 0.5 Chỉ, 1 Chỉ, 2 Chỉ | 82.700 | 85.730 | |
Vàng Nhẫn SJC 99,99 1 Chỉ, 2 Chỉ, 5 Chỉ | 82.700 | 84.900 | |
Vàng Nhẫn SJC 99,99 0.5 Chỉ, 0.3 Chỉ | 82.700 | 85.000 | |
Nữ Trang 99,99% | 82.600 | 84.500 | |
Nữ Trang 99% | 80.663 | 83.663 | |
Nữ Trang 75% | 60.531 | 63.531 | |
Nữ Trang 68% | 54.616 | 57.616 | |
Nữ Trang 61% | 48.700 | 51.700 | |
Nữ Trang 58,3% | 46.418 | 49.418 | |
Nữ Trang 41,7% | 32.390 | 35.390 | |
MIỀN BẮC | Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 82.700 | 85.700 |
HẠ LONG | Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 82.700 | 85.700 |
HẢI PHÒNG | Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 82.700 | 85.700 |
MIỀN TRUNG | Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 82.700 | 85.700 |
HUẾ | Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 82.700 | 85.700 |
QUẢNG NGÃI | Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 82.700 | 85.700 |
NHA TRANG | Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 82.700 | 85.700 |
BIÊN HÒA | Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 82.700 | 85.700 |
MIỀN TÂY | Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 82.700 | 85.700 |
BẠC LIÊU | Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 82.700 | 85.700 |
CÀ MAU | Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 82.700 | 85.700 |
Địa phương | Loại | Mua Vào | Bán Ra |
---|---|---|---|
HÀ NỘI | Vàng Miếng SJC | 83.200 | 85.700 |
Nhẫn Tròn Phú Quý (24K 999.9) | 84.000 | 85.500 | |
Phú Quý 1 Lượng 999.9 | 84.000 | 85.500 | |
Phú Quý 1 Lượng 99.9 | 83.900 | 85.400 | |
1.152 | 1.188 | ||
Vàng Trang Sức 999 | 82.900 | 85.200 | |
Vàng Trang Sức 99 | 82.170 | 84.447 | |
Vàng Trang Sức 98 | 81.340 | 83.594 | |
Vàng 999.9 Phi SJC | 83.000 | - | |
Vàng 999.0 Phi SJC | 82.900 | - | |
Đồng Bạc Mỹ Nghệ 99.9 | 1.152 | 1.355 |
Địa phương | Loại | Mua Vào | Bán Ra |
---|---|---|---|
VRTL | Vàng Miếng 999.9 (24k) | 84.330 | 85.280 |
Nhẫn Tròn Trơn 999.9 (24k) | 84.330 | 85.280 | |
QUÀ MỪNG VÀNG | Quà Mừng Bản Vị Vàng 999.9 (24k) | 84.330 | 85.280 |
VÀNG SJC | Vàng Miếng 999.9 (24k) | 83.200 | 85.700 |
VÀNG BTMC | Trang Sức Bằng Vàng Rồng Thăng Long 999.9 (24k) | 83.850 | 85.150 |
Trang Sức Bằng Vàng Rồng Thăng Long 99.9 (24k) | 83.750 | 85.050 | |
VÀNG THỊ TRƯỜNG | Vàng 999.9 (24k) | 83.450 | - |
Đôi nét về thị trường vàng tại Việt Nam
Thị trường vàng tại Việt Nam đang bao gồm 2 sản phẩm chính là vàng SJC và vàng vật chất dưới dạng vàng trang sức, vàng đóng vỉ của các doanh nghiệp. Hiện tại, đây là loại tài sản đang được Nhà nước quản lý chặt chẽ và ổn định giá. Điều này giúp cho giá vàng tại các cơ sở kinh doanh tại Việt Nam có sự chệnh lệch không quá lớn.
Ngân hàng Nhà nước ngoài việc quản lý cấp phép xuất nhập khẩu vàng nguyên liệu thì còn là đơn vị được Chính phủ giao cho tổ chức và quản lý hoạt động sản xuất vàng miếng. Vàng miếng SJC làm thương hiệu vàng miếng quốc gia.
Thị trường vàng tại Việt Nam không phải là một thị trường tự do – nơi có nhiều đối tác cùng tham gia mua – bán. Vì vậy, người mua – bán vàng chỉ có thể giao dịch với các công ty kinh doanh vàng được cấp phép. Dưới đây là một số cơ sở kinh doanh vàng uy tín nhất hiện nay:
Địa chỉ giao dịch vàng uy tín tại Việt Nam
Vàng PNJ
Số hotline chăm sóc khách hàng: 1800 54 54 57 Website: https://www.pnj.com.vn/ Facebook: https://www.facebook.com/PNJ.COM.VN/ |
Vàng SJC
Hotline: +84 28.3929 6006 hoặc +84 28.3929 3388 Trụ sở công ty: 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai , P. 5, Q.3, TP. HCM Email: [email protected]. Website: http://www.sjc.com.vn/. Facebook: https://www.facebook.com/sjcsaigon/ |
Vàng DOJI
Số điện thoại: +84 24 3366 2288 hoặc +84 24 2220 6686 Email: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/doji.trangsuc Website: http://trangsuc.doji.vn/ |
Tiệm vàng Mi Hồng
Trụ sở chính: 306 Bùi Hữu Nghĩa, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM, Việt Nam Điện thoại: +84 (28) 3841 0068 Fax: +84(28) 3841 0954 Thời gian làm việc: 7:00 – 20:30 (T2-CN) Email: [email protected] |
Bảo Tín Minh Châu
Địa chỉ: Số 1 Ngõ 9 Đặng Thai Mai, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội (TPHN). Hotline: (024) 37184460, 1800 585 899. Email: [email protected] |