Đô la Úc, hay gọi tắt là đô Úc khi đề cập đến đơn vị tiền tệ chính thức của Úc. Úc là một trong những nước xuất khẩu quặng sắt và than đá lớn nhất thế giới. Do đó, giá trị của AUD phụ thuộc nhiều vào giá cả hàng hóa. Qua bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu đô Úc là gì và 1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền VND.
Tỷ giá đô la Úc được cập nhật vào ngày 19/05/2024 như sau:
Giá AUD chợ đen hôm nay
Giá 1 AUD chợ đen: VNDGiá AUD trung bình: VNDGiá cập nhật lúc 04:44:48 19/05/2024
Dưới đây là tỷ giá các mệnh giá AUD:
1 AUD | VND | 15.600,16 VND | 1 đô la Úc = 15.600,16 đồng Việt Nam |
10 AUD | VND | 156.001,57 | 10 đô la Úc = 156.001,57 đồng Việt Nam |
20 AUD | VND | 312.003,14 VND | 20 đô la Úc = 312.003,14 đồng Việt Nam |
50 AUD | VND | 780.007,85 VND | 50 đô la Úc = 780.007,85 đồng Việt Nam |
100 AUD | VND | 1.560.015,70 VND | 100 đô la Úc = 1.560.015,70 đồng Việt Nam |
10.000 AUD | VND | 156.001.569,50 VND | 10.000 đô la Úc = 156.001.569,50 đồng Việt Nam |
1.000.000 AUD | VND | 15.600.156.950,00 VND | 1.000.000 đô la Úc = 15.600.156.950,00 đồng Việt Nam |
Cách đổi tiền đô la Úc sang tiền Việt chính xác nhất là đến các điểm ngân hàng trên toàn quốc để tra bảng tỷ giá. Bảng đổi trên chỉ có tính chất tham khảo và tương đương.
Đồng đô la Úc, đô Úc, là đơn vị tiền tệ chính thức của Úc và được viết tắt là AUD. Đây cũng là đơn vị tiền tệ chính thức của một số khu vực, chẳng hạn như Đảo Norfolk, Đảo Christmas và Quần đảo Keeling lân cận. Đô Úc hiện cũng được sử dụng làm tiền tệ chính thức của ba quốc đảo Thái Bình Dương có chủ quyền – Nauru, Kiribati và Tuvalu.
Ngân hàng Dự trữ Úc (RBA), ngân hàng trung ương của Úc xác định chính sách tiền tệ của quốc gia, các điều luật cũng như làm nhiệm vụ điều tiết cung tiền. Đồng đô la Úc được thông qua vào ngày 14 tháng 2 năm 1966 và thay thế đồng bảng Úc (tiền kim loại) với tỷ giá quy đổi là 2 AUD cho mỗi bảng Úc.
Tất cả các tờ tiền của Úc được đưa vào lưu hành hiện nay đều là tiền polymer. Đất nước này là nước đầu tiên sản xuất và sử dụng các tờ tiền làm bằng polyme.
Hiện tại, các mệnh giá 5, 10, 20, 50 và 100 AUD đang được lưu hành. Đối với tiền xu, 1 AUD và 2 AUD, và 5, 10, 20 và 50 xu hiện đang được sử dụng.
Australia là một trong những nước xuất khẩu quặng sắt và than đá lớn nhất thế giới. Trong cuộc suy thoái năng lượng năm 2015, giá dầu đã đạt mức thấp nhất trong 10 năm, và giá cả quặng sắt và than đều giảm xuống mức thấp gần đây.
Vào năm 2019, AUD là đồng tiền được trao đổi nhiều thứ năm trên thế giới và chiếm khoảng 7% giao dịch mua bán ngoại hối trên toàn thế giới. Mức độ tăng trưởng thương mại ở Úc một phần là do sự ổn định kinh tế, chính trị của đất nước và sự can thiệp tối thiểu của chính phủ vào ngành công nghiệp ngoại hối.
Do đó, nếu bạn muốn đầu tư tiền Úc thì đó là một quyết định khá tốt.
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ACB | 16.476 | 16.583 | 16.966 | 16.966 |
Agribank | 16.354 | 16.420 | 16.969 | |
Bảo Việt | 16.448 | 16.940 | ||
BIDV | 16.369 | 16.468 | 16.960 | |
CBBank | 16.438 | 16.546 | 16.866 | |
Đông Á | 16.560 | 16.660 | 16.880 | 16.870 |
Eximbank | 16.494 | 16.543 | 16.843 | |
GPBank | 16.565 | 16.879 | ||
HDBank | 16.503 | 16.537 | 16.892 | |
Hong Leong | 16.295 | 16.440 | 16.951 | |
HSBC | 16.284 | 16.411 | 16.994 | 16.994 |
Indovina | 16.415 | 16.600 | 17.249 | |
Kiên Long | 16.399 | 16.549 | 16.930 | |
Liên Việt | 16.537 | 16.867 | ||
MSB | 16.444 | 17.018 | ||
MB | 16.366 | 16.531 | 17.140 | 17.140 |
Nam Á | 16.326 | 16.511 | 16.886 | |
NCB | 16.392 | 16.492 | 16.918 | 16.998 |
OCB | 16.426 | 16.526 | 17.040 | 16.940 |
OceanBank | 16.537 | 16.867 | ||
PGBank | 16.581 | 16.836 | ||
Public Bank | 16.265 | 16.429 | 16.937 | 16.937 |
PVcomBank | 16.341 | 16.178 | 16.853 | 16.853 |
Sacombank | 16.561 | 16.661 | 17.167 | 17.067 |
Saigonbank | 16.468 | 16.576 | 16.859 | |
SCB | 16.450 | 16.540 | 17.000 | 17.000 |
SeABank | 16.438 | 16.538 | 17.053 | 16.953 |
SHB | 16.417 | 16.487 | 16.847 | |
Techcombank | 16.272 | 16.495 | 17.098 | |
TPB | 16.277 | 16.435 | 16.949 | |
UOB | 16.193 | 16.402 | 16.998 | |
VIB | 16.385 | 16.534 | 16.871 | |
VietABank | 16.413 | 16.533 | 16.884 | |
VietBank | 16.431 | 16.480 | 16.794 | |
VietCapitalBank | 16.192 | 16.355 | 16.877 | |
Vietcombank | 16.270 | 16.434 | 16.950 | |
VietinBank | 16.514 | 16.614 | 17.164 | |
VPBank | 16.243 | 16.356 | 17.128 | |
VRB | 16.431 | 16.547 | 16.885 |
Trên đây là bài viết về ý nghĩa, lịch sử đồng tiền đô la Úc trên thế giới cũng như cách đổi 1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền VND. Nếu bạn đang băn khoăn về giá trị đồng đô la Úc, đừng ngần ngại mà comment ngay dưới bài viết này nhé!
Thanh Tâm – Chợ giá
This post was last modified on 01/09/2023 11:31 chiều
Chợ giá - Bình Dương, được mệnh danh là thủ phủ công nghiệp của Việt…
Chợ giá - Trung Quốc hiện là nền kinh tế lớn thứ 2 thế giới…
Chợ giá - Câu chuyện về sự sụp đổ của thị trường bất động sản…
Giá dầu ngày 17 tháng 5 đã dần trở nên ổn định hơn, với giá…
Giá vàng miếng SJC hôm nay tai các thương hiệu tiếp tục ổn định ở…
Giá vàng nhẫn trơn hôm nay đồng loạt giảm mạnh đến nửa triệu đồng/lượng và…