Ngoại tệ Mua Bán

USD

25.088 25.458

EUR

26.475,4 27.949,2

GBP

30.873,5 32.211,4

AUD

16.121,7 16.820,3

JPY

156,74 166,02

KRW

15,92 19,31
Tài trợ bởi