Tỷ giá Seabank hôm nay

Phản hồi: 1

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank), gọi tắt là ngân hàng SeABank được thành lập năm 1994.

Seabank là một trong 15 Ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất Việt Nam về qui mô vốn điều lệ, mạng lưới hoạt động, mức độ nhận biết thương hiệu và tốc độ tăng trưởng ổn định. 

Để xem tỷ giá Seabank, ngoại tệ ngân hàng seabank. Bạn đọc có thể tham khảo bảng giá ngoại tệ dưới đây.


Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank), gọi tắt là ngân hàng SeABank được thành lập năm 1994.

Seabank là một trong 15 Ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất Việt Nam về qui mô vốn điều lệ, mạng lưới hoạt động, mức độ nhận biết thương hiệu và tốc độ tăng trưởng ổn định. 

Để xem tỷ giá Seabankngoại tệ ngân hàng seabank. Bạn đọc có thể tham khảo bảng giá ngoại tệ dưới đây.

Mã ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua Bán Chuyển khoản

eur EUR

Euro 26.692 27.822 26.742

gbp GBP

Bảng Anh 31.185 32.335 31.435

usd USD

Đô la Mỹ 25.180 25.473 25.180

usd USD

Đô la Mỹ 25.160 25.473 25.180

usd USD

Đô la Mỹ 25.090 25.473 25.180

aud AUD

Đô la Úc 16.076 16.776 16.076

cad CAD

Đô la Canada 18.173 18.923 18.253

chf CHF

Franc Thuỵ Sĩ 27.600 28.410 27.700

hkd HKD

Đô la Hồng Kông 2.769 3.439 3.069

jpy JPY

Yên Nhật 159,73 169,23 161,63

krw KRW

Won Hàn Quốc - - 17,43

sgd SGD

Đô la Singapore 18.419 19.119 18.419

thb THB

Bạc Thái 638 725 658

THÔNG TIN NGÂN HÀNG SEABANK

Quý 2 2021. Tổng tài sản ngân hàng TMCP Đông Nam Á Seabank đạt hơn 184,432 tỷ đồng với hơn 3.000 nhân viên trên toàn quốc.


Bạn thấy bài viết này thế nào?

Thông tin ngân hàng SeABank

Quý 2 2021. Tổng tài sản ngân hàng TMCP Đông Nam Á Seabank đạt hơn 184,432 tỷ đồng với hơn 3.000 nhân viên trên toàn quốc.